Bệnh viện chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ AVA Văn Lang
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 236-238 Võ Văn Tần, Phường 5, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 190/BYT-GPHĐ
Ngày cấp: 15/04/2016
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thiện Khánh
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Bộ Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Quách Sáng Dương
Số chứng chỉ: 0029389/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 03/03/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Vũ Sơn
Số chứng chỉ: 005313/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 05/05/2017
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thiện Khánh
Số chứng chỉ: 007378/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 15/04/2016
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:30; T3: 08:00 -> 17:30; T4: 08:00 -> 17:30; T5: 08:00 -> 17:30; T6: 08:00 -> 17:30; T7: 08:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Thị Kim Anh
Số chứng chỉ: 013512/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 01/03/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đặng Thị Thúy Nga
Số chứng chỉ: 0023737/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 15/04/2016
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:30; T3: 08:00 -> 17:30; T4: 08:00 -> 17:30; T5: 08:00 -> 17:30; T6: 08:00 -> 17:30; T7: 08:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: PHẠM NGỌC Ý
Số chứng chỉ: 0037327/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 15/01/2017
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Hoàng Bích
Số chứng chỉ: 001098/BRVT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.
Ngày bắt đầu: 15/04/2016
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:30; T3: 08:00 -> 17:30; T4: 08:00 -> 17:30; T5: 08:00 -> 17:30; T6: 08:00 -> 17:30; T7: 08:00 -> 17:30
Họ tên: Hoàng Trần Thùy Vân
Số chứng chỉ: 040928/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 25/05/2020
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Quãng Đã
Số chứng chỉ: 001821/NT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh đa khoa tại trạm y tế cấp xã.
Ngày bắt đầu: 01/12/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Hoàng Việt
Số chứng chỉ: 043785/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN THỊ DU LỢI
Số chứng chỉ: 046121/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 (Điều dưỡng gây mê hồi sức).
Ngày bắt đầu: 01/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Ngọc Bảo Trân
Số chứng chỉ: 046881/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 15/03/2025
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Thanh Vy
Số chứng chỉ: 046913/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/12/2023
Thời gian làm việc: T2: 11:45 -> 13:15; T3: 11:45 -> 13:15; T4: 11:45 -> 13:15; T5: 11:45 -> 13:15; T6: 11:45 -> 13:15; T7: 11:45 -> 13:15
Họ tên: BÙI DUY HÀ
Số chứng chỉ: 000590/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 01/12/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Họ tên: HUỲNH KIM CHI
Số chứng chỉ: 052820/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu.
Ngày bắt đầu: 15/08/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Họ tên: Trần Thanh Sơn
Số chứng chỉ: 0006498/BTR-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng Gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 01/12/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Thiện Khanh
Số chứng chỉ: 048186/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/02/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Họ tên: Nguyễn Hương Giang
Số chứng chỉ: 048187/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/02/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Họ tên: Trương Trang Kim
Số chứng chỉ: 053904/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/11/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Họ tên: Trần Thái Hưng
Số chứng chỉ: 033728/HNO-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 15/11/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Đỗ Dương Hải
Số chứng chỉ: 007585/TB-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 4:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Thị Tuyết Trinh
Số chứng chỉ: 052698/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 (Điều dưỡng gây mê hồi sức).
Ngày bắt đầu: 01/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 4:00 -> 20:00; T4: 6:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Trần Thị Thảo Hiền
Số chứng chỉ: 5403/BP-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 15/03/2025
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | - |
Rút ống nội khí quản | - |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | - |
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | - |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | - |
Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Hạ thân nhiệt chỉ huy | - |
Nâng thân nhiệt chỉ huy | - |
Kiểm soát đau trong cấp cứu | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | - |
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | - |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | - |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
Băng bó vết thương | - |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | - |
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | - |
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | - |
Định nhóm máu tại giường | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | - |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | - |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | - |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | - |
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 | - |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | - |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | - |
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | - |
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | - |
Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng | - |
Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng | - |
Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng | - |
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | - |
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | - |
Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP | - |
Xoá xăm bằng YAG-KTP | - |
Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP | - |
Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) | - |
Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu | - |
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | - |
Điều trị giãn mạch máu bằng IPL | - |
Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL | - |
Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | - |
Điều trị sẹo lồi bằng IPL | - |
Điều trị trứng cá bằng IPL | - |
Xoá nếp nhăn bằng IPL | - |
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm | - |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm | - |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt | - |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm | - |
Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | - |
Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi | - |
Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm | - |
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên | - |
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên | - |
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên | - |
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên | - |
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt | - |
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ | - |
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ | - |
Gây mê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại | - |
Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | - |
Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận | - |
Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ | - |
Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | - |
Gây mê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo | - |
Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi | - |
Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi | - |
Gây mê phẫu thuật khâu da thì II | - |
Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng | - |
Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | - |
Gây mê phẫu thuật lác người lớn | - |
Gây mê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy | - |
Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi | - |
Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ | - |
Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) | - |
Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | - |
Gây tê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên | - |