Bệnh viện chuyên khoa Phẫu thuật Thẩm mỹ Á Âu

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 32C - D Thủ Khoa Huân, Phường Bến Thành, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 70/BYT-GPHĐ

Ngày cấp: 19/11/2013

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đỗ Xuân Thắng

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Bộ Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Cao Thị Liễu

    Số chứng chỉ: 0015450/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 16/05/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 18:00; T3: 08:00 -> 18:00; T4: 08:00 -> 18:00; T5: 08:00 -> 18:00; T6: 08:00 -> 18:00; T7: 08:00 -> 18:00; CN: 08:00 -> 18:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phạm Hoàng Minh Nhựt

    Số chứng chỉ: 001737/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 16/05/2016

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên: Ngô Ngọc Dương

    Số chứng chỉ: 0027171/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 26/11/2024

    Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 18:00; T3: 17:00 -> 18:00; T4: 17:00 -> 18:00; T5: 17:00 -> 18:00; T6: 17:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00; CN: 8:00 -> 18:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Ngọc Phước

    Số chứng chỉ: 0028309/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 01/03/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00; CN: 8:00 -> 18:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Kim Trang

    Số chứng chỉ: 0028729/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu.

    Ngày bắt đầu: 16/05/2016

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đào Thị Hải

    Số chứng chỉ: 004985/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 16/05/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 18:00; T3: 08:00 -> 18:00; T4: 08:00 -> 18:00; T5: 08:00 -> 18:00; T6: 08:00 -> 18:00; T7: 08:00 -> 18:00; CN: 08:00 -> 18:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Huỳnh Đại Hải

    Số chứng chỉ: 006039/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 16/05/2016

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Hồ Viết Ái

    Số chứng chỉ: 006670/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 19/04/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 14:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 14:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Chung

    Số chứng chỉ: 009162/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 16/05/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 18:00; T3: 08:00 -> 18:00; T4: 08:00 -> 18:00; T5: 08:00 -> 18:00; T6: 08:00 -> 18:00; T7: 08:00 -> 18:00; CN: 08:00 -> 18:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Thị Thanh Thủy

    Số chứng chỉ: 010596/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 10/03/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 5:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đỗ Thị Hiếu

    Số chứng chỉ: 010384/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 16/05/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 18:00; T3: 08:00 -> 18:00; T4: 08:00 -> 18:00; T5: 08:00 -> 18:00; T6: 08:00 -> 18:00; T7: 08:00 -> 18:00; CN: 08:00 -> 18:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Viết Chung

    Số chứng chỉ: 010608/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 22/11/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đoàn Thị Thanh Mai

    Số chứng chỉ: 011580/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 30/01/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 12:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00; CN: 8:00 -> 18:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: TRẦN THỊ HỒNG LAN

    Số chứng chỉ: 037589/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00; CN: 8:00 -> 18:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đinh Triệu Lâm

    Số chứng chỉ: 038035/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình.

    Ngày bắt đầu: 26/11/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phan Thị Lực

    Số chứng chỉ: 0016542/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 17/06/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00; CN: 8:00 -> 18:00

  • Họ tên: Phan Thanh Hào

    Số chứng chỉ: 037290/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 01/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Trần Thị Thanh Tuyền

    Số chứng chỉ: 043186/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 09/05/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00; CN: 8:00 -> 18:00

  • Họ tên: Phạm Thị Thanh Tuyền

    Số chứng chỉ: 043537/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00; CN: 0:00 -> 18:00

  • Họ tên: Lê Thị Thu Hóa

    Số chứng chỉ: 041284/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 26/11/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00

  • Họ tên: NGUYỄN VŨ HẠNH DUYÊN

    Số chứng chỉ: 044673/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 01/02/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 4:00 -> 17:00; T4: 5:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 6:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Hà

    Số chứng chỉ: 048177/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 01/09/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00; CN: 8:00 -> 18:00

  • Họ tên: Vũ Thị Chiêm

    Số chứng chỉ: 055611/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ.

    Ngày bắt đầu: 19/11/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Bình

    Số chứng chỉ: 048525/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 11:00 -> 18:00; CN: 8:00 -> 18:00

  • Họ tên: Dương Thị Thúy Hằng

    Số chứng chỉ: 057399/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 18/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00; CN: 8:00 -> 18:00

  • Họ tên: Trần Thị Thu Thủy

    Số chứng chỉ: 003509/QT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 23/02/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00; CN: 8:00 -> 18:00

  • Họ tên: Lê Bùi Thanh Thảo

    Số chứng chỉ: 010139/ĐL-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh chữa bệnh đa khoa.

    Ngày bắt đầu: 03/12/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 9:00 -> 18:00; T7: 7:00 -> 18:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)-
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù-
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang-
Thông bàng quang-
Đặt ống thông dạ dày-
Thụt tháo-
Đặt ống thông hậu môn-
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu-
Đo lượng nước tiểu 24 giờ-
Kiểm soát đau trong cấp cứu-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Lấy máu tĩnh mạch bẹn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Đặt catheter động mạch-
Chăm sóc catheter tĩnh mạch-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Định nhóm máu tại giường-
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn
Điều trị giãn mạch máu bằng IPL
Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL
Điều trị chứng rậm lông bằng IPL
Điều trị sẹo lồi bằng IPL
Điều trị trứng cá bằng IPL
Xoá nếp nhăn bằng IPL
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện
Sinh thiết móng
Sinh thiết da
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da-
Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy-
Đặt nội khí quản qua mũi-
Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại-
Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp-
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương-
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ-
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental-
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda-
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay-
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay-
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương-
Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê-
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật-
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc-
Rửa tay phẫu thuật-
Rửa tay sát khuẩn-
Theo dõi đông máu tại chỗ-
Theo dõi đường giấy tại chỗ-
Theo dõi SpO2-
Thở oxy qua mũ kín-
Thở oxy qua ống chữ T-
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS-
Truyền dịch thường qui-
Truyền dịch trong sốc-
Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức-
Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường-
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
Điều trị u lợi bằng Laser
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp-
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant