Bệnh viện Chuyên Khoa Phẫu thuật thẩm mỹ Ngọc Phú
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 316C Phạm Hùng, Phường 5, Quận 8, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05/BYT-GPHĐ
Ngày cấp: 05/05/2016
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Phạm Văn Trọng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Chuyên khoa Phẫu thuật thẩm mỹ
- Tạo má lúm đồng tiền, xóa xăm cung lông mày, nâng cung lông mày, tạo hình gò má, tạo hình cằm chẻ, cằm lẹm, sửa da ở vùng mặt, vùng cổ
- Tạo má lúm đồng tiền
- Xóa xăm cung lông mày
- Nâng cung lông mày
- Tạo hình gò má
- Tạo hình cằm chẻ
- Tạo hình cằm lẹm
- Sửa da ở vùng mặt
- Sửa da ở vùng cổ
- Tạo hình mí mắt, mũi, môi, tai
- Tạo hình mí mắt
- Tạo hình mũi
- Tạo hình môi
- Tạo hình tai
- Không được phẫu thuật tạo hình như nâng ngực; nâng vú; thu nhỏ quầng vú, núm vú; thu gọn thành bụng, mông, đùi; căng da mặt, mông, đùi; lấy mỡ cơ thể
- Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt
- Bộ Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Phạm Văn Trọng
Số chứng chỉ: 000533/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 18/06/2012
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 20:00; T3: 07:00 -> 20:00; T4: 07:00 -> 20:00; T5: 07:00 -> 20:00; T6: 07:00 -> 20:00; T7: 07:00 -> 20:00; Tcn: 07:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Đặt ống nội khí quản | |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | |
Rút ống nội khí quản | |
Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ | |
Thăm dò CO2 trong khí thở ra | |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | |
Đặt ống thông dạ dày | |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | |
Truyền máu và các chế phẩm máu | |
Ga rô hoặc băng ép cầm máu | |
Băng bó vết thương | |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch | |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | |
Khí dung thuốc giãn phế quản | |
Hút đờm hầu họng | |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | |
Đặt ống thông dạ dày | |
Điện tim thường | |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | |
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da | |
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | |
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | |
Điều trị giãn mạch máu bằng IPL | |
Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL | |
Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | |
Điều trị sẹo lồi bằng IPL | |
Xoá nếp nhăn bằng IPL | |
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) | |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | |
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện | |
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện | |
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện | |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện | |
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện | |
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | |
Phẫu thuật cấy lông mày cho người bệnh phong | |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi (mắt thỏ) cho người bệnh phong | |
Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới cho người bệnh phong | |
Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt | |
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da | |
Cấp cứu cao huyết áp | |
Cấp cứu ngừng thở | |
Cấp cứu ngừng tim | |
Cấp cứu tụt huyết áp | |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch | |
Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương | |
Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương | |
Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). | |
Đặt nội khí quản qua mũi | |
Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại | |
Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp | |
Đặt tư thế năm sấp khi thở máy | |
Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ | |
Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp | |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental | |
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda | |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương | |
Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê | |
Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê | |
Hút nội khí quản bằng hệ thống kín | |
Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản | |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật | |
Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày | |
Rửa tay phẫu thuật | |
Rửa tay sát khuẩn | |
Săn sóc theo dõi ống thông tiểu | |
Theo dõi đông máu tại chỗ | |
Theo dõi đường giấy tại chỗ | |
Theo dõi EtCO2 | |
Theo dõi Hb tại chỗ | |
Theo dõi Hct tại chỗ | |
Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy | |
Theo dõi SpO2 | |
Theo dõi thân nhiệt bằng máy | |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui | |
Thở oxy gọng kính | |
Thở oxy qua mặt nạ | |
Thông khí không xâm nhập bằng máy thở | |
Thường qui đặt nội khí quản khó |