Bệnh viện chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ Quốc tế Thảo Điền

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 95/3 Thảo Điền, Phường Thảo Điền, TP Thủ Đức (Quận 2), TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 186/BYT-GPHĐ

Ngày cấp: 27/01/2016

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Văn Thắng

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Bộ Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Vũ Thị Thu Trang

    Số chứng chỉ: 000745/BD-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 06/04/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Văn Thắng

    Số chứng chỉ: 001885/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.

    Ngày bắt đầu: 27/01/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Văn Nhân

    Số chứng chỉ: 005972/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 01/06/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Vũ Thị Huệ

    Số chứng chỉ: 010522/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 01/07/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 0:00 -> 17:00; T7: 6:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

    Số chứng chỉ: 013161/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 16:59; T3: 08:00 -> 16:59; T4: 08:00 -> 16:59; T5: 08:00 -> 16:59; T6: 08:00 -> 16:59; T7: 08:00 -> 16:59

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Hòa An

    Số chứng chỉ: 007266/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 02/02/2016

    Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phan Thị Tuyết Vân

    Số chứng chỉ: 0002480/TG-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 16/04/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Ngô Thị Vân Hương

    Số chứng chỉ: 037618/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật thẩm mỹ.

    Ngày bắt đầu: 01/02/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Anh Khoa

    Số chứng chỉ: 002663/CT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 01/04/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thanh Hà

    Số chứng chỉ: 036193/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/03/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: HỒ LÊ BẢO ÂN

    Số chứng chỉ: 004766/CT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 01/04/2019

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Thị Hồng Thủy

    Số chứng chỉ: 042761/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 22/10/2019

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

  • Họ tên: Đặng Nhất Khoa

    Số chứng chỉ: 045525/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Phạm Ngọc Sương

    Số chứng chỉ: 050254/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Đặng Thị Thúy Kiều

    Số chứng chỉ: 052654/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Trần Thị Trang

    Số chứng chỉ: 054579

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thu

    Số chứng chỉ: 054307/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Trần Vũ Lâm

    Số chứng chỉ: 007136/BD-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015.

    Ngày bắt đầu: 01/05/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 1:59; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Lê Văn Dược

    Số chứng chỉ: 000697/KH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: NGUYỄN DUY TÙNG

    Số chứng chỉ: 010221/HD-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Đào Thị Trúc Ly

    Số chứng chỉ: 010088/BD-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 02/01/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Ông Vĩ Lương

    Số chứng chỉ: 059417/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 09/12/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Hạ thân nhiệt chỉ huy-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Truyền máu và các chế phẩm máu-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Vận chuyển người bệnh cấp cứu-
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu-
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Định nhóm máu tại giường-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Hút đờm hầu họng-
Siêu âm ổ bụng-
Điện tim thường-
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2-
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2-
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2-
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2-
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2-
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2-
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2-
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2-
Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP-
Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP-
Xoá xăm bằng YAG-KTP-
Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP-
Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)-
Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu-
Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu-
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)-
Điều trị giãn mạch máu bằng IPL-
Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL-
Điều trị chứng rậm lông bằng IPL-
Điều trị sẹo lồi bằng IPL-
Điều trị trứng cá bằng IPL-
Xoá nếp nhăn bằng IPL-
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)-
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện-
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện-
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện-
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện-
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện-
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện-
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện-
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn-
Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da-
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm-
Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc-
Điều trị bệnh trứng cá bằng máy Acthyderm-
Điều trị lão hóa da bằng máy Acthyderm-
Điều trị nếp nhăn da bằng máy Acthyderm-
Điều trị rám má bằng máy Acthyderm-
Điều trị tàn nhang bằng máy Acthyderm-
Điều trị viêm da cơ địa bằng máy Acthyderm-
Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da-
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức-
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh-
An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật-
An thần phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ-
An thần phẫu thuật nội soi phục hồi thành bụng-
Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài-
Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm-
Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm-
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm-
Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm-
Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm-
Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính-
Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình-
Gây mê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật-
Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật-
Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ-
Gây mê phẫu thuật chỉnh hình xương 2 hàm-
Gây mê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)-
Gây mê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi-
Gây mê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt-
Gây mê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser-
Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi-
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên-
Bệnh viện chuyên khoa phẫu thuật thẩm mỹ Quốc tế Thảo Điền 186/BYT-GPHĐ