Bệnh viện chuyên khoa thẩm mỹ Việt Mỹ

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 331 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 21/BYT-GPHĐ

Ngày cấp: 28/12/2012

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Chiêm Quốc Thái

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Bộ Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Đinh Hữu Tường

    Số chứng chỉ: 0015678/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2014

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phan Thị Hoàng Oanh

    Số chứng chỉ: 0015672/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2014

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đỗ Kiều Trang

    Số chứng chỉ: 0015677/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2014

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Chiêm Quốc Thái

    Số chứng chỉ: 002051/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.

    Ngày bắt đầu: 28/12/2012

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 21:00; T3: 08:00 -> 21:00; T4: 08:00 -> 21:00; T5: 08:00 -> 21:00; T6: 08:00 -> 21:00; T7: 08:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Nguyễn Tuấn Ngọc

    Số chứng chỉ: 002590/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 23:00; T3: 8:00 -> 23:00; T4: 8:00 -> 23:00; T5: 8:00 -> 23:00; T6: 8:00 -> 23:00; T7: 8:00 -> 23:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Ái Lan

    Số chứng chỉ: 0027842/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2015

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 21:00; T3: 08:00 -> 21:00; T4: 08:00 -> 21:00; T5: 08:00 -> 21:00; T6: 08:00 -> 21:00; T7: 08:00 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lại Hồng Thái

    Số chứng chỉ: 004720/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2014

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Bùi Thanh Tú

    Số chứng chỉ: 006203/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 28/12/2012

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Như Ngọc

    Số chứng chỉ: 008423/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: NGUYỄN HỮU THƯỜNG

    Số chứng chỉ: 0037252/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Minh Thảo Nguyên

    Số chứng chỉ: 038162/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Trương Quỳnh Nga

    Số chứng chỉ: 001955/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Huyết học - Truyền máu.

    Ngày bắt đầu: 28/12/2012

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Lê Thị Bé Hai

    Số chứng chỉ: 001060/BD-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 28/12/2012

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

  • Họ tên: Trần Thị Mai

    Số chứng chỉ: 000093/TH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 25/11/2013

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

  • Họ tên: Mai Thị Bích Ngọc

    Số chứng chỉ: 0003309/TG-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Minh Hằng

    Số chứng chỉ: 002070/BTR-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/06/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Đỗ Trương Anh Thư

    Số chứng chỉ: 038230/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Thùy Trang

    Số chứng chỉ: 040082/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Bảo Anh

    Số chứng chỉ: 041399/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.

    Ngày bắt đầu: 14/02/2018

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Kim Thoa

    Số chứng chỉ: 043099/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 04/09/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

  • Họ tên: Hoàng Thị Thu Thảo

    Số chứng chỉ: 043078/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

  • Họ tên: Hồ Thị Mi Sa

    Số chứng chỉ: 003617/LĐ-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thanh Hằng

    Số chứng chỉ: 002770/LA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Trần Phúc Nguyên

    Số chứng chỉ: 045978/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ NGỌC

    Số chứng chỉ: 050856/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/03/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Trần Ngọc Hùng

    Số chứng chỉ: 012095/NA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 01/03/2022

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

  • Họ tên: PHẠM THỊ SA RIN

    Số chứng chỉ: 050863/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/03/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ THÙY DUY

    Số chứng chỉ: 050854/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/03/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: NGUYỄN NGỌC TOÀN

    Số chứng chỉ: 048339/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: NGUYỄN NGỌC THƯ

    Số chứng chỉ: 050239/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ HẰNG

    Số chứng chỉ: 004802/QNA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ CẨM TÚ

    Số chứng chỉ: 003155/TTH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Kiều Hân

    Số chứng chỉ: 054529/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/02/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: VÕ LONG TRUNG NGUYÊN

    Số chứng chỉ: 009458/ĐNA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 15/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ TỐ TÂM

    Số chứng chỉ: 054612/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: HUỲNH THÙY LINH

    Số chứng chỉ: 054587/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: DIỆP MINH THUẬT

    Số chứng chỉ: 004504/ĐNAI-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 14/02/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: HÀ THỊ KIM THÙY

    Số chứng chỉ: 055664/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: NGUYỄN PHƯƠNG ĐÔNG

    Số chứng chỉ: 047060/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 01/02/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Kiều Quang Ân

    Số chứng chỉ: 014060/ĐNAI-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 06/05/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: LÊ THỊ DIỄM MY

    Số chứng chỉ: 007189/BĐ-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám chữa bệnh Nội khoa.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Văn Tâm

    Số chứng chỉ: 057145/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp, Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 02/01/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: NGUYỄN ĐÌNH HÙNG

    Số chứng chỉ: 010728/ĐL-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: TRẦN TRUNG ANH

    Số chứng chỉ: 058559/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 09/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: PHẠM MINH NHẤT

    Số chứng chỉ: 012781/ĐNAI-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: KIM TẤN MINH

    Số chứng chỉ: 003012/TV-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 15/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: THẠCH THỊ KIM LINH

    Số chứng chỉ: 060269/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 01/03/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)
Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
Đặt ống nội khí quản
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
Thay ống nội khí quản
Rút ống nội khí quản
Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
Siêu âm màng phổi cấp cứu
Mở màng phổi cấp cứu
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ
Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
Đặt ống thông dạ dày
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
Kiểm soát đau trong cấp cứu
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
Truyền máu và các chế phẩm máu
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ
Tắm cho người bệnh tại giường
Ga rô hoặc băng ép cầm máu
Băng bó vết thương
Vận chuyển người bệnh cấp cứu
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
Dùng thuốc chống đông
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
Định nhóm máu tại giường
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn
Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP
Xoá xăm bằng YAG-KTP
Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện
Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby
Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell
Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell
Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional
Điều trị rám má bằng laser Fractional
Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF)
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP)
Trẻ hoá da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP)
Điều trị rụng tóc bằng máy Mesoderm
Trẻ hoá da bằng chiếu đèn LED
Trẻ hoá da bằng tiêm Botulinum toxin
Điều trị mụn trứng cá bằng chiếu đèn LED
Trẻ hoá da bằng tiêm chất làm đầy (Filler)
Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
Điều trị bệnh hói bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ
Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm
Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể
Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm
Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác
Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng
Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường
Cấp cứu cao huyết áp
Cấp cứu ngừng thở
Cấp cứu ngừng tim
Cấp cứu tụt huyết áp
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
Chọc tuỷ sống đường bên
Chọc tuỷ sống đường giữa
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật
Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu
Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương
Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương
Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển).
Đặt nội khí quản mò qua mũi
Đặt nội khí quản qua mũi