Bệnh viện đa khoa Khu vực Hóc Môn

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 65/2B Bà Triệu, T.T.Hốc Môn , Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 02808/SYT-GPHĐ

Ngày cấp: 19/05/2014

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đỗ Kim Hoàng

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động

Nhân Sự

  • Họ tên: Nguyễn Việt Anh

    Số chứng chỉ: 003104/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa X-Quang.

    Ngày bắt đầu: 31/05/2007

    Thời gian làm việc: T2: 07:01 -> 17:00; T3: 07:01 -> 17:00; T4: 07:01 -> 17:00; T5: 07:01 -> 17:00; T6: 07:01 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 003104/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa X-Quang.

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 040937/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 040968/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 027667/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043430/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 035901/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041446/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041811/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043972/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043454/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041497/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 042688/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 031456/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041400/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043620/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043464/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041798/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041766/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043141/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041771/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041313/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 035940/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041777/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041397/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041835/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041769/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043502/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041305/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041770/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041721/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041782/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041665/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041719/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043276/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041720/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041764/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041772/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041725/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041724/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041715/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041779/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041786/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041784/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041726/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041767/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041709/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 042465/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043252/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043401/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041338/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043728/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Kỹ thuật hình ảnh.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041887/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041852/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041848/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041831/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041768/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041713/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041774/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043142/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043307/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043411/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041780/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041783/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041828/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041901/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041858/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043453/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041807/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041830/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043286/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041812/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043198/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 037078/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 043672/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Kỹ thuật hình ảnh.

    Thời gian làm việc:

  • Họ tên:

    Số chứng chỉ: 041514/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Thời gian làm việc:

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn-
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)-
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)-
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)-
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ-
Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Đặt ống nội khí quản-
Đặt nội khí quản 2 nòng-
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube-
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu-
Mở khí quản cấp cứu-
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp-
Mở khí quản thường quy-
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở-
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Thay ống nội khí quản-
Rút ống nội khí quản-
Rút canuyn khí quản-
Thay canuyn mở khí quản-
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter-
Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)-
Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ-
Thăm dò CO2 trong khí thở ra-
Vận động trị liệu hô hấp-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)-
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù-
Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng-
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp-
Siêu âm màng phổi cấp cứu-
Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter-
Mở màng phổi tối thiểu bằng troca-
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ-
Gây dính màng phổi bằng bơm bột Talc qua nội soi lồng ngực-
Gây dính màng phổi bằng nhũ dịch Talc qua ống dẫn lưu màng phổi-
Gây dính màng phổi bằng povidone iodine bơm qua ống dẫn lưu màng phổi-
Gây dính màng phổi bằng tetracyclin bơm qua ống dẫn lưu màng phổi-
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển-
Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ-
Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ-
Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ-
Thủ thuật huy động phế nang 40/40-
Thủ thuật huy động phế nang 60/40-
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP-
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở bằng T-tube-
Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ-
Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao-
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ-
Làm test phục hồi máu mao mạch-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng-
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng-
Đặt catheter động mạch-
Chăm sóc catheter tĩnh mạch-
Chăm sóc catheter động mạch-
Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)-
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm-
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ-
Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ-
Siêu âm tim cấp cứu tại giường-
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường-
Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu-
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu-
Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc-
Thăm dò huyết động theo phương pháp PICCO-
Theo dõi áp lực các buồng tim, áp lực động mạch phổi bít xâm nhập ≤ 8 giờ-
Kỹ thuật đánh giá huyết động cấp cứu không xâm nhập bằng USCOM-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2)-
Đo độ bão hoà oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2)-
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu-
Đặt máy khử rung tự động-
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện-
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc-
Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực-
Bệnh viện đa khoa Khu vực Hóc Môn 02808/SYT-GPHĐ