Bệnh viện đa khoa Mắt Sài Gòn
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 471/2-473 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 13, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 73/BYT-GPHĐ
Ngày cấp: 25/12/2013
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Tăng Hồng Châu
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Bộ Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Tăng Hồng Châu
Số chứng chỉ: 000715/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 01/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Võ Văn Anh
Số chứng chỉ: 001818/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.
Ngày bắt đầu: 01/09/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:29; T3: 7:30 -> 16:29; T4: 7:30 -> 16:29; T5: 7:30 -> 16:29; T6: 7:30 -> 16:29; T7: 7:30 -> 16:29; CN: 7:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hồ Thượng Phú
Số chứng chỉ: 002882/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 25/12/2013
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Võ Thị Thanh
Số chứng chỉ: 003041/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 25/12/2013
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Mai
Số chứng chỉ: 003123/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 25/12/2013
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Hữu Thới
Số chứng chỉ: 003380/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 25/12/2013
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Số chứng chỉ: 006474/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 07/07/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Hồng Tường
Số chứng chỉ: 000707/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 25/12/2013
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đào Thị Nhường
Số chứng chỉ: 002595/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 25/12/2013
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Thị Loan
Số chứng chỉ: 0032028/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2018
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Huỳnh Thị Vàng
Số chứng chỉ: 0035858/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 25/12/2013
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Tuyết Ngân
Số chứng chỉ: 0037354/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 02/01/2017
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Trần Quốc Hoàng
Số chứng chỉ: 000448/HNO-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 25/12/2013
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 16:30; T3: 08:00 -> 16:30; T4: 08:00 -> 16:30; T5: 08:00 -> 16:30; T6: 08:00 -> 16:30; T7: 08:00 -> 12:00; Tcn: 08:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Trần Quốc Hoàng
Số chứng chỉ: 000448/HNO-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 11/06/2012
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: TRẦN THỊ HẰNG
Số chứng chỉ: 004977/ĐNAI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 15/07/2015
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: nguyễn hồ như mộng
Số chứng chỉ: 046431/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 25/09/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: trần thị mến
Số chứng chỉ: 045265/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 09/06/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: lê thị kiều trang
Số chứng chỉ: 046709/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 24/10/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: TRƯƠNG THỊ TUYẾT MAI
Số chứng chỉ: 046751/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 25/10/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30; Tcn: 07:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hồ Đoàn Thanh Nhất
Số chứng chỉ: 049288/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 01/08/2020
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Huỳnh Văn Cảnh
Số chứng chỉ: 050595/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Họ tên: Nguyễn Thị Huế
Số chứng chỉ: 050576/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Họ tên: Đào Cao Nhật Đan
Số chứng chỉ: 007551/KH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 01/04/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Họ tên: Thái Thị Hiền
Số chứng chỉ: 052806/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 01/01/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Họ tên: Nguyễn Huỳnh Yến Nhi
Số chứng chỉ: 053386/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 01/06/2022
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Họ tên: Huỳnh Kim Thoa
Số chứng chỉ: 059081/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Họ tên: Nguyễn Thị Thùy Trinh
Số chứng chỉ: 059831/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 16/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Họ tên: Hoàng Thị Kim My
Số chứng chỉ: 056938/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 14/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Họ tên: Trần Văn Sỹ
Số chứng chỉ: 058966/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 13/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Họ tên: Trần Thị Ngọc Yến
Số chứng chỉ: 060235/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 07/02/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Họ tên: Huỳnh Thục Hà
Số chứng chỉ: 059122/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Họ tên: Nguyễn Phát Thịnh
Số chứng chỉ: 052762/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 24/12/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 6:30 -> 12:00
Họ tên: Đặng Thị Ngọc Huyền
Số chứng chỉ: 057709/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 25/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn | |
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | |
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | |
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | |
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) | |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | |
| Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Đặt ống nội khí quản | |
| Mở khí quản cấp cứu | |
| Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | |
| Mở khí quản thường quy | |
| Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | |
| Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | |
| Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | |
| Thay ống nội khí quản | |
| Rút ống nội khí quản | |
| Rút canuyn khí quản | |
| Thay canuyn mở khí quản | |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | |
| Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | |
| Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | |
| Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ | |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | |
| Thông bàng quang | |
| Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ | |
| Soi đáy mắt cấp cứu | |
| Đặt ống thông dạ dày | |
| Rửa dạ dày cấp cứu | |
| Thụt tháo | |
| Thụt giữ | |
| Đặt ống thông hậu môn | |
| Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | |
| Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | |
| Đo lượng nước tiểu 24 giờ | |
| Kiểm soát đau trong cấp cứu | |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | |
| Lấy máu tĩnh mạch bẹn | |
| Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | |
| Rửa mắt tẩy độc | |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) | |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | |
| Băng bó vết thương | |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | |
| Vận chuyển người bệnh cấp cứu | |
| Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng | |
| Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | |
| Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | |
| Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | |
| Chăm sóc catheter tĩnh mạch | |
| Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | |
| Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | |
| Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | |
| Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | |
| Định nhóm máu tại giường | |
| Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Chọc dò dịch màng phổi | |
| Chọc tháo dịch màng phổi | |
| Chọc hút khí màng phổi | |
| Đặt ống dẫn lưu khoang MP | |
| Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | |
| Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế | |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) | |
| Hút đờm hầu họng | |
| Lấy máu tĩnh mạch bẹn | |
| Soi đáy mắt cấp cứu tại giường | |
| Tiêm Botulinum Toxin A trong điều trị bệnh rối loạn vận động (Dysport, Botox…) | |
| Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | |
| Đặt sonde bàng quang | |
| Đo lượng nước tiểu 24 giờ | |
| Đặt ống thông dạ dày | |
| Đặt ống thông hậu môn | |
| Thụt tháo phân | |
| Điện tim thường | |
| Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | |
| An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức | |
| An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh | |
| An thần nội soi gắp dị vật đường thở | |
| An thần phẫu thuật mắt ở trẻ em | |
| An thần phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật | |
| An thần phẫu thuật nội soi căng da trán, căng da mặt, căng da cổ | |
| An thần phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | |
| An thần phẫu thuật nội soi xoang bướm - trán | |
| An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ |