Bệnh viện Gaya Việt Hàn

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 23-23A-25A1 Trương Công Định, Phường 14, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 108/BYT-GPHĐ

Ngày cấp: 17/07/2020

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thị Thanh Thúy

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Nội tổng hợp
  • Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
  • Thực hiện kỹ thuật điện tim, điện não đồ, điện cơ, lưu huyết não, siêu âm, nội soi tiêu hóa
  • Thực hiện kỹ thuật điện tim
  • Thực hiện kỹ thuật điện não đồ
  • Thực hiện kỹ thuật điện cơ
  • Thực hiện kỹ thuật lưu huyết não
  • Thực hiện kỹ thuật siêu âm
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Thực quản, dạ dày, tá tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Thực quản)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Dạ dày)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Tá tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi tiêu hóa dưới (đại tràng, trực tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi tiêu hóa dưới (Đại tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi tiêu hóa dưới (Trực tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật siêu âm tim
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt
  • Không làm các thủ thuật chuyên khoa
  • Chuyên khoa Sản phụ khoa
  • Cấp cứu ban đầu về sản, phụ khoa
  • Cấp cứu ban đầu về sản khoa
  • Cấp cứu ban đầu về phụ khoa
  • Khám thai, quản lý thai sản
  • Khám bệnh, chữa bệnh phụ khoa thông thường
  • Đặt thuốc âm đạo
  • Đốt điều trị lộ tuyến cổ tử cung
  • Soi cổ tử cung, lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư
  • Soi cổ tử cung
  • Lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư (pap's)
  • Siêu âm sản khoa
  • Đặt vòng tránh thai
  • Hút thai, phá thai nội khoa đối với thai ít hơn 06 tuần (từ 36 ngày đến 42 ngày, kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng)
  • Hút thai đối với thai < 06 tuần (từ 36 ngày đến 42 ngày, kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng)
  • Phá thai nội khoa đối với thai < 06 tuần (từ 36 ngày đến 42 ngày, kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng)
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt trên cơ sở năng lực thực tế của người hành nghề và điều kiện thiết bị y tế, cơ sở vật chất của phòng khám
  • Chuyên khoa thuộc hệ nội
  • Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh chuyên khoa Nhi
  • Chẩn đoán hình ảnh
  • Chẩn đoán X.Quang, chụp cắt lớp, cộng hưởng từ
  • Chẩn đoán X.Quang
  • Chụp cắt lớp
  • Cộng hưởng từ
  • Chẩn đoán siêu âm doppler, siêu âm thường, nội soi chẩn đoán
  • Chẩn đoán siêu âm doppler
  • Chẩn đoán siêu âm thường
  • nội soi chẩn đoán
  • Không được sử dụng thuốc đối quang tĩnh mạch, trừ phòng khám chẩn đoán hình ảnh có bác sĩ hồi sức cấp cứu và có phòng cấp cứu
  • Không chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm, không làm phẫu thuật nội soi, không soi phế quản, không làm các can thiệt X.Quang chảy máu
  • Cử nhân X.Quang (tốt nghiệp đại học) được đọc và mô tả hình ảnh nhưng không được kết luận chẩn đoán
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt
  • Xét nghiệm
  • Thực hiện các xét nghiệm phù hợp với thiết bị xét nghiệm hiện có và năng lực chuyên môn thực tế của người hành nghề tại phòng xét nghiệm
  • Thực hiện xét nghiệm vi sinh
  • Thực hiện xét nghiệm hóa sinh
  • Thực hiện xét nghiệm huyết học
  • Thực hiện xét nghiệm miễn dịch
  • Giải phẫu bệnh
  • Di truyền y học

Nhân Sự

  • Họ tên: Trương Thị Tố Nga

    Số chứng chỉ: 0014442/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 02/01/2019

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00; Tcn: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc Hiếu

    Số chứng chỉ: 0016449/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 27/04/2015

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc

    Số chứng chỉ: 0017200/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 18/02/2013

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 16:30; T3: 09:00 -> 16:30; T4: 08:00 -> 16:30; T5: 08:00 -> 16:30; T6: 08:00 -> 16:30; T7: 08:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Thi Ngọc Nương

    Số chứng chỉ: 0022680/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi.

    Ngày bắt đầu: 01/06/2017

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thu Ngân

    Số chứng chỉ: 0027072/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 10/01/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Kim Vân

    Số chứng chỉ: 0032050/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 30/11/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Thúy

    Số chứng chỉ: 003942/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 16:00; T3: 8:00 -> 16:00; T4: 8:00 -> 16:00; T5: 8:00 -> 16:00; T6: 8:00 -> 16:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Vũ Thị Oanh

    Số chứng chỉ: 005781/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2015

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phạm Thị Phương Lan

    Số chứng chỉ: 007650/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 31/12/2010

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 16:00; T3: 08:00 -> 16:00; T4: 08:00 -> 16:00; T5: 08:00 -> 16:00; T6: 08:00 -> 16:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Dương Thị Thảo

    Số chứng chỉ: 007484/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2011

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Võ Thị Thúy Kiều

    Số chứng chỉ: 011264/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.

    Ngày bắt đầu: 28/02/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Bạch Tuyết Mai

    Số chứng chỉ: 0016000/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 02/01/2024

    Thời gian làm việc: T5: 8:00 -> 16:00; T7: 8:00 -> 16:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trịnh Quốc Toàn

    Số chứng chỉ: 0021967/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 10/05/2013

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thu Thủy

    Số chứng chỉ: 0028816/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 16/07/2013

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Võ Hồng Châu

    Số chứng chỉ: 004022/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.

    Ngày bắt đầu: 29/04/2010

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Kim Hoa

    Số chứng chỉ: 008227/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 18/03/2011

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Mi Sa

    Số chứng chỉ: 037992/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2015

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: ĐặngHồng Trúc

    Số chứng chỉ: 038082/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 30/06/2014

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Hoài

    Số chứng chỉ: 040537/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 15/07/2015

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Thảo

    Số chứng chỉ: 035176/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 27/04/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Võ Duy Bích

    Số chứng chỉ: 042617/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 29/09/2017

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ THANH TRÚC

    Số chứng chỉ: 002296/PY-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 27/04/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: TRẦN THỊ KIM NGÂN

    Số chứng chỉ: 0001903/TTH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.

    Ngày bắt đầu: 07/05/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: MAI THỊ THANH THÙY

    Số chứng chỉ: 0004976/ĐL-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám chữa bệnh Nội khoa.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2014

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00; T7: 08:00 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: LÊ TÔN BẢO TRINH

    Số chứng chỉ: 054580/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 (Điều dưỡng gây mê hồi sức).

    Ngày bắt đầu: 25/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00

  • Họ tên: VĂN THỊ SIM

    Số chứng chỉ: 054247/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 20/07/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ MINH

    Số chứng chỉ: 054237/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 20/07/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00

  • Họ tên: NGUYỄN NGỌC KHÁNH NGUYÊN

    Số chứng chỉ: 054240/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 20/07/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ NGỌC THẮM

    Số chứng chỉ: 054250/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 20/07/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Tường Vân

    Số chứng chỉ: 046211/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 30/09/2019

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ THANH THÙY

    Số chứng chỉ: 059649/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 10/01/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00

  • Họ tên: TĂNG THỊ THANH THU

    Số chứng chỉ: 058758/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 08/01/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)-
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Đặt ống nội khí quản-
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)-
Thay ống nội khí quản-
Rút ống nội khí quản-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển-
Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ-
Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Đặt ống nội khí quản-
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường-
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Thở oxy gọng kính-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp-
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh-
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang-
Rửa bàng quang lấy máu cục-
Vận động trị liệu bàng quang-
Chọc dịch tuỷ sống-
Đặt ống thông dạ dày-
Rửa dạ dày cấp cứu-
Thụt tháo-
Thụt giữ-
Đặt ống thông hậu môn-
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ-
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ-
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ-
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu-
Rửa dạ dày cấp cứu-
Cho ăn qua ống thông dạ dày-
Đặt sonde hậu môn-
Thụt tháo phân-
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên-
Đo lượng nước tiểu 24 giờ-
Nâng thân nhiệt chỉ huy-
Kiểm soát đau trong cấp cứu-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Lấy máu tĩnh mạch bẹn-
Truyền máu và các chế phẩm máu-
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ-
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)-
Gội đầu cho người bệnh tại giường-
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh-
Tắm cho người bệnh tại giường-
Xoa bóp phòng chống loét-
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Vận chuyển người bệnh cấp cứu-
Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường-
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng-
Tắm cho người bệnh tại giường-
Gội đầu cho người bệnh tại giường-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Băng bó vết thương-
Cầm máu (vết thương chảy máu)-
Vận chuyển người bệnh an toàn-
Định nhóm máu tại giường-
Tiêm truyền thuốc-
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng-
Chăm sóc catheter tĩnh mạch-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Chăm sóc catheter tĩnh mạch-
Ép tim ngoài lồng ngực-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Định nhóm máu tại giường-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm-
Chọc dò dịch não tuỷ-
Hút đờm hầu họng-
Lấy máu tĩnh mạch bẹn-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường-
Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường-
Đặt sonde bàng quang-
Đo lượng nước tiểu 24 giờ-
Rửa bàng quang-