Bệnh viện Mắt Prima Sài Gòn

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: Số 27 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 235/BYT-GPHĐ

Ngày cấp: 28/12/2023

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Võ Thị Thu Thảo

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Bộ Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Võ Thị Thu Thảo

    Số chứng chỉ: 0018611/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 31/03/2021

    Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:00; T3: 0:00 -> 23:00; T4: 0:00 -> 23:00; T5: 0:00 -> 23:00; T6: 0:00 -> 23:00; T7: 0:00 -> 23:00; CN: 0:00 -> 23:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Mỹ Lan Trinh

    Số chứng chỉ: 0025222/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 16/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Văn Kiệt

    Số chứng chỉ: 0029647/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 16/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Bùi Hồng Huyền Ngọc

    Số chứng chỉ: 003555/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 16/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Vỹ

    Số chứng chỉ: 003642/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 16/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đoàn Hồng Dung

    Số chứng chỉ: 003652/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 26/07/2024

    Thời gian làm việc: T4: 7:30 -> 16:45

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Hà Như Quỳnh

    Số chứng chỉ: 004244/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 10/09/2019

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Châu Thượng Xuân

    Số chứng chỉ: 002949/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 16/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Văn Đức

    Số chứng chỉ: 004920/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 26/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Ngọc Thùy

    Số chứng chỉ: 0035442/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 16/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Hông Nhung

    Số chứng chỉ: 003466/ĐNAI-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 03/12/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Thùy Linh

    Số chứng chỉ: 003605/TTH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 16/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Đăng Dũng

    Số chứng chỉ: 004548/HNO-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 16/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

  • Họ tên: Trịnh Ngọc Thùy An

    Số chứng chỉ: 001089/BRVT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 06/07/2020

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lâm Thị Minh Phúc

    Số chứng chỉ: 031049/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 13/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

  • Họ tên: PHẠM HOÀNG HẢI TRANG

    Số chứng chỉ: 048908/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 24/06/2020

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00

  • Họ tên: Nguyễn Hồng Hải

    Số chứng chỉ: 0004374/PT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 26/07/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
Đặt ống nội khí quản
Mở khí quản cấp cứu
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
Soi đáy mắt cấp cứu
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ
Đo lượng nước tiểu 24 giờ
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
Rửa mắt tẩy độc
Ga rô hoặc băng ép cầm máu
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
Vận chuyển người bệnh cấp cứu
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường
Đặt ống thông dạ dày
Điện tim thường
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
Gây tê phẫu thuật bóc biểu mô GM (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik
Gây tê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM
Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát
Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn
Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)
Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF
Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc
Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi
Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller
Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL
Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ
Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép
Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép
Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc không vỏ
Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da
Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép
Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá
Gây tê phẫu thuật cắt u mi ghép niêm mạc cứng của vòm miệng và chuyển vạt da
Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK
Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính
Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)
Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
Gây tê phẫu thuật cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới
Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
Gây tê phẫu thuật đặt bản silicon điều trị lõm mắt
Gây tê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)
Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi
Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon tiền phòng điều trị glôcôm
Gây tê phẫu thuật đặt ống tiền phòng điều trị glôcôm (đặt shunt mini express)
Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)
Gây tê phẫu thuật đặt van dẫn lưu tiền phòng điều trị glôcôm
Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng
Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser
Gây tê phẫu thuật điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty)
Gây tê phẫu thuật điều trị lác bằng thuốc (botox, dysport...)
Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép
Gây tê phẫu thuật điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)
Gây tê phẫu thuật đóng lỗ dò đường lệ
Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc
Gây tê phẫu thuật ghép màng sinh học bề mặt nhãn cầu
Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt
Gây tê phẫu thuật glôcôm lần hai trở lên
Gây tê phẫu thuật gọt giác mạc đơn thuần
Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)
Gây tê phẫu thuật hẹp khe mi
Gây tê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi
Gây tê phẫu thuật laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt
Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ
Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)
Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ
Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục
Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi
Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất
Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi
Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser
Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè
Gây tê phẫu thuật mở góc tiền phòng
Gây tê phẫu thuật mở rộng điểm lệ
Gây tê phẫu thuật mở rộng khe mi
Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá
Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học
Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần
Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn
Cấp cứu cao huyết áp
Cấp cứu ngừng thở
Cấp cứu ngừng tim