Bệnh viện mắt Sài Gòn II

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 98-100 Lê Thị Riêng, Phường Bến Thành, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 74/BYT-GPHĐ

Ngày cấp: 03/06/2016

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trương Công Minh

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Bộ Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Trương Công Minh

    Số chứng chỉ: 000682/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 25/12/2013

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Dương Văn Vinh

    Số chứng chỉ: 000913/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 25/12/2013

    Thời gian làm việc: T2: 6:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Huỳnh Thị Ngọc Linh

    Số chứng chỉ: 001546/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đoàn Thị Thu Hà

    Số chứng chỉ: 0020207/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 10/11/2015

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thu Nga

    Số chứng chỉ: 0021097/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 28/02/2017

    Thời gian làm việc: T2: 5:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 17:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Mạnh Thọ

    Số chứng chỉ: 005634/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh nội khoa, không làm thủ thuật chuyên khoa.

    Ngày bắt đầu: 25/12/2013

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Kim Hồng

    Số chứng chỉ: 006079/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 25/12/2013

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 12:00; T3: 7:30 -> 12:00; T4: 7:30 -> 12:00; T5: 7:30 -> 12:00; T6: 7:30 -> 12:00; T7: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Thị Thanh Vân

    Số chứng chỉ: 0029306/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2014

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc Diễm

    Số chứng chỉ: 008266/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 25/12/2013

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phan Trung Tín

    Số chứng chỉ: 0033788/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2018

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phạm Thị Lệ

    Số chứng chỉ: 038607/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/02/2020

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Tấn Thái

    Số chứng chỉ: 040402/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 24/08/2020

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Bùi Hải Yến

    Số chứng chỉ: 040806/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2017

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 6:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Huỳnh Phương Thảo

    Số chứng chỉ: 041129/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 08/11/2017

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 18:30

  • Họ tên: Nguyễn Đình Lượm

    Số chứng chỉ: 006174/KH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 03/01/2020

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Hoàng Ngọc Lan Hương

    Số chứng chỉ: 003242/LĐ-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Ngọc Trân

    Số chứng chỉ: 044698/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 13/04/2019

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Ngọc Cẫm

    Số chứng chỉ: 044565/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 29/03/2019

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: HUỲNH THỊ MỘNG VÂN

    Số chứng chỉ: 0004358/KH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/02/2020

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: NGUYỄN MINH TÂN

    Số chứng chỉ: 045390/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 05/03/2021

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

  • Họ tên: Lâm Thị Ngọc Giàu

    Số chứng chỉ: 049842/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 07/05/2018

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: NGUYỄN HỒ VIỆT LIÊN

    Số chứng chỉ: 0027248/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 18/02/2021

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

  • Họ tên: Nguyễn Tiểu My

    Số chứng chỉ: 050602/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 15/12/2021

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thạch Thảo

    Số chứng chỉ: 010104/ĐL - CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 18:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trịnh Ngọc Diễm Khanh

    Số chứng chỉ: 056278/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 16/01/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 11:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 18:30

  • Họ tên: Lê Anh Thư

    Số chứng chỉ: 0006056/GL-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 08/05/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

  • Họ tên: Trần Thị KIm Hoa

    Số chứng chỉ: 005601/NĐ-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 12/01/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Nguyệt Minh

    Số chứng chỉ: 035987/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 16/09/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 6:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG

    Số chứng chỉ: 015191/ĐNAI-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 19/09/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

  • Họ tên: PHAN GIA HUẤN

    Số chứng chỉ: 058771/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 31/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 18:30; T3: 7:30 -> 18:30; T4: 7:30 -> 18:30; T5: 7:30 -> 18:30; T6: 7:30 -> 18:30; T7: 7:30 -> 18:30; CN: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)-
Đặt ống nội khí quản-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Soi đáy mắt cấp cứu-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Rửa mắt tẩy độc-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Chăm sóc catheter tĩnh mạch-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)-
Điện tim thường-
Nghiệm pháp atropin-
Gây mê phẫu thuật đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)-
Gây mê phẫu thuật điều trị hở mi-
Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc có vành củng mạc-
Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lần hai trở lên-
Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc lớp-
Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc nhân tạo-
Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc tự thân-
Gây mê phẫu thuật ghép giác mạc xuyên-
Gây mê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc-
Gây mê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt-
Gây mê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc-
Gây tê phẫu thuật ghép mỡ điều trị lõm mắt-
Gây tê phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman điều trị lõm mắt-
Gây tê phẫu thuật ghép nội mô giác mạc-
Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ-
Gây tê phẫu thuật lác người lớn-
Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)-
Gây tê phẫu thuật lác thông thường-
Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ-
Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị lão thị (PT: INTRACOR)-
Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ-
Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục-
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất-
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL-
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL-
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất-
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, Phaco có hoặc không đặt thể thủy tinh nhân tạo trên mắt độc nhất-
Gây tê phẫu thuật mở bao sau-
Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser-
Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá-
Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học-
Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần-
Gây tê phẫu thuật múc nội nhãn-
Cấp cứu cao huyết áp
Cấp cứu ngừng thở
Cấp cứu ngừng tim
Cấp cứu tụt huyết áp
Chăm sóc catheter tĩnh mạch-
Rửa tay phẫu thuật-
Theo dõi SpO2-
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất-
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL
Tháo dầu Silicon nội nhãn-
Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn
Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn-
Cắt dịch kính lấy ấu trùng sán trong buồng dịch kính-
Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn-
Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính-
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển-
Tháo đai độn củng mạc-
Laser excimer điều trị tật khúc xạ
Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ
Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik
Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL
Cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL-
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL
Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không đặt IOL-
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)-
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK
Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic)-
Phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử-
Mở bao sau bằng phẫu thuật-
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học-
Gọt giác mạc đơn thuần-
Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối
Vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu
Cố định màng xương tạo cùng đồ-
Cố định bao Tenon tạo cùng đồ dưới-
Sinh thiết tổ chức mi-
Sinh thiết tổ chức kết mạc-
Cắt u da mi không ghép-
Cắt u mi cả bề dày không ghép-
Cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da
Cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da-
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép-
Cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc
Tái tạo cùng đồ-