Bệnh viện Mắt Việt 1

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: số 94 Mạc Đỉnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 394/BYT-GPHĐ

Ngày cấp: 11/02/2025

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đặng Đức Khánh Tiên

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Bộ Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Đặng Đức Khánh Tiên

    Số chứng chỉ: 000699/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 11/02/2025

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Huỳnh Bảo Trung

    Số chứng chỉ: 037997/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 20/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 5:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Hồng Sương

    Số chứng chỉ: 046546/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 20/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00

  • Họ tên: Phan Thanh Khánh

    Số chứng chỉ: 006040/QNA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 20/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đinh Thị Thúy Linh

    Số chứng chỉ: 055887/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 20/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thúy

    Số chứng chỉ: 048341/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 20/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Đặt ống nội khí quản-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường-
Điện tim thường-
Gây tê phẫu thuật bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM-
Gây tê phẫu thuật bong võng mạc tái phát-
Gây tê phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển-
Gây tê phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn-
Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)-
Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF-
Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc-
Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller có hoặc không cắt cân cơ nâng mi điều trị hở mi-
Gây tê phẫu thuật cắt cơ Muller-
Gây tê phẫu thuật cắt củng mạc sâu có hoặc không áp thuốc chống chuyển hóa-
Gây tê phẫu thuật cắt mống mắt quang học có hoặc không tách dính phức tạp-
Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL-
Gây tê phẫu thuật cắt thị thần kinh-
Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da-
Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép-
Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép-
Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc-
Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày ghép sụn kết mạc và chuyển vạt da-
Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép-
Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK-
Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính-
Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính-
Gây tê phẫu thuật đặt ống silicon lệ quản – ống lệ mũi-
Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)-
Gây tê phẫu thuật điều trị bong hắc mạc: chọc hút dịch bong dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng-
Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser-
Gây tê phẫu thuật điều trị hở mi-
Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép-
Gây tê phẫu thuật đính chỗ bám cơ vào dây chằng mi điều trị lác liệt-
Gây tê phẫu thuật Epicanthus-
Gây tê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi-
Gây tê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo-
Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc-
Gây tê phẫu thuật hạ mi trên (chỉnh chỉ, lùi cơ nâng mi …)-
Gây tê phẫu thuật hẹp khe mi-
Gây tê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi-
Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ-
Gây tê phẫu thuật lác người lớn-
Gây tê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)-
Gây tê phẫu thuật lác thông thường-
Gây tê phẫu thuật làm hẹp khe mi, rút ngắn dây chằng mi ngoài, mi trong điều trị hở mi do liệt dây VII-
Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ-
Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ-
Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục-
Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi-
Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu-
Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng-
Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc-
Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi-
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL-
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL-
Gây tê phẫu thuật lùi cơ nâng mi-
Gây tê phẫu thuật mở bao sau-
Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser-
Gây tê phẫu thuật mở bè có hoặc không cắt bè-
Gây tê phẫu thuật mở góc tiền phòng-
Gây tê phẫu thuật mở rộng khe mi-
Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá-
Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học-
Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần-
Gây tê phẫu thuật nâng sàn hốc mắt-
Gây tê phẫu thuật vá da, niêm mạc tạo cùng đồ có hoặc không tách dính mi cầu-
Cấp cứu cao huyết áp-
Cấp cứu ngừng thở-
Cấp cứu ngừng tim-
Cấp cứu tụt huyết áp-
Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu-
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh (trong bao, ngoài bao, Phaco) có hoặc không đặt IOL trên mắt độc nhất-
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL-
Phẫu thuật glôcôm lần hai trởlên-
Phẫu thuật bong võng mạc tái phát-
Tháo dầu Silicon nội nhãn-
Bơm dầu Silicon, khí bổ sung sau PT cắt DK điều trị BVM-
Cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn-
Cắt dịch kính, bóc màng trước võng mạc-
Cắt dịch kính, khớ nội nhãn điều trị lỗ hoàng điểm-
Cắt dịch kính + laser nội nhãn + lấy dị vật nội nhãn-
Cắt dịch kính điều trị viêm mủ nội nhãn-
Cắt dịch kính điều trị tổ chức hóa dịch kính-
Cắt dịch kính điều trị tồn lưu dịch kính nguyên thủy-
Phẫu thuật bong võng mạc, cắt dịch kính có hoặc không laser nội nhãn, có hoặc không dùng dầu/khí nội nhãn-
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển-
Tháo đai độn củng mạc-
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên-
Điều trị glôcôm bằng tạo hình mống mắt (Iridoplasty)-
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…)-
Mở bao sau đục bằng laser-
Laser excimer điều trị tật khúc xạ-
Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ-
Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik-
Điều trị sẹo giác mạc bằng laser-
Lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL-
Lấy thể thủy tinh sa, lệch trong bao phối hợp cắt dịch kính có hoặc không cố định IOL-