Bệnh viện Quận 11 (cơ sở 2)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 124 Tạ Uyên, Phường 4, Quận 11, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 08266/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 14/10/2020
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thanh Tâm
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Lê Thị Mãng
Số chứng chỉ: 001619/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 01/02/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Duyên
Số chứng chỉ: 0024311/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/08/2008
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lý Trúc Hà
Số chứng chỉ: 011539/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/09/2011
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Võ Ngọc Minh
Số chứng chỉ: 002083/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/10/1995
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thanh Tâm
Số chứng chỉ: 0002654/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/03/2017
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Văn Sáng
Số chứng chỉ: 004767/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/11/2007
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Thị Hồng Ngọc
Số chứng chỉ: 042129/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/03/2017
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | - |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | - |
Rửa dạ dày cấp cứu | - |
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Đo lactat trong máu | - |
Hút dịch khớp gối | - |
Hút dịch khớp khuỷu | - |
Hút dịch khớp cổ chân | - |
Hút dịch khớp cổ tay | - |
Hút dịch khớp vai | - |
Hút nang bao hoạt dịch | - |
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm | - |
Tiêm khớp gối | - |
Tiêm khớp háng | - |
Tiêm khớp cổ chân | - |
Tiêm khớp bàn ngón chân | - |
Tiêm khớp cổ tay | - |
Tiêm khớp bàn ngón tay | - |
Tiêm khớp đốt ngón tay | - |
Tiêm khớp khuỷu tay | - |
Tiêm khớp vai | - |
Tiêm khớp ức đòn | - |
Tiêm khớp ức - sườn | - |
Tiêm khớp đòn- cùng vai | - |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (mỏm trâm trụ) | - |
Tiêm điểm bám gân lồi cầu trong (lồi cầu ngoài) xương cánh tay | - |
Tiêm điểm bám gân quanh khớp gối | - |
Tiêm hội chứng DeQuervain | - |
Tiêm hội chứng đường hầm cổ tay | - |
Tiêm gân gấp ngón tay | - |
Tiêm gân nhị đầu khớp vai | - |
Tiêm gân trên gai (dưới gai, gân bao xoay khớp vai) | - |
Tiêm điểm bám gân mỏm cùng vai | - |
Tiêm điểm bám gân mỏm trâm quay (trâm trụ) | - |
Tiêm gân gót | - |
Tiêm cân gan chân | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | - |
Đặt sonde bàng quang | - |
Đặt ống thông dạ dày | - |
Tiêm tĩnh mạch | - |
Truyền tĩnh mạch | - |
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não | - |
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược | - |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng | - |
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày | - |
Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng | - |
Cấy chỉ điều trị mày đay | - |
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến | - |
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực | - |
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực | - |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ | - |
Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em | - |
Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não | - |
Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não | - |
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng hông | - |
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu | - |
Cấy chỉ điều trị mất ngủ | - |
Cấy chỉ điều trị nấc | - |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình | - |
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy | - |
Cấy chỉ điều trị hen phế quản | - |
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp | - |
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên | - |
Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính | - |
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn | - |
Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn | - |
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống | - |
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não | - |
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp | - |
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng | - |
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên | - |
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới | - |
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy | - |
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá | - |
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu | - |
Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang | - |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa | - |
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài | - |
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp | - |
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai | - |
Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp | - |
Cấy chỉ điều trị đau lưng | - |
Cấy chỉ điều trị đái dầm | - |
Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ | - |
Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt | - |
Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh | - |
Cấy chỉ điều trị sa tử cung | - |
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh | - |
Cấy chỉ điều trị di tinh | - |
Cấy chỉ điều trị liệt dương | - |
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ | - |