Bệnh Viện Quận Tân Bình (Cơ sở 2)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 01 Đông Sơn, Phường 7, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 08265/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 20/10/2020
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đào Quỳnh Như
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Đào Quỳnh Như
Số chứng chỉ: 0028346/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 14/10/2020
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 16:59; T3: 00:00 -> 16:59; T4: 00:00 -> 16:59; T5: 00:00 -> 16:59; T6: 00:00 -> 16:59; T7: 07:00 -> 12:00; Tcn: 07:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Thị Ngọc Tâm
Số chứng chỉ: 0030870/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/01/2010
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 16:59; T3: 00:00 -> 16:59; T4: 00:00 -> 16:59; T5: 00:00 -> 16:59; T6: 00:00 -> 16:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Thúy An
Số chứng chỉ: 007548/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/05/1998
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 16:59; T3: 00:00 -> 16:59; T4: 00:00 -> 16:59; T5: 00:00 -> 16:59; T6: 00:00 -> 16:59; T7: 07:00 -> 12:00; Tcn: 07:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Ngô Hoàng Minh Tuấn
Số chứng chỉ: 010139/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/06/2009
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 16:59; T3: 00:00 -> 16:59; T4: 00:00 -> 16:59; T5: 00:00 -> 16:59; T6: 00:00 -> 16:59; T7: 07:00 -> 12:00; Tcn: 07:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Anh Tứ Cường
Số chứng chỉ: 014446/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/04/2012
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 16:59; T3: 00:00 -> 16:59; T4: 00:00 -> 16:59; T5: 00:00 -> 16:59; T6: 00:00 -> 16:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thọ Đức
Số chứng chỉ: 038087/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/12/2014
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 16:59; T3: 00:00 -> 16:59; T4: 00:00 -> 16:59; T5: 00:00 -> 16:59; T6: 00:00 -> 16:59
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Hiền
Số chứng chỉ: 035156/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Vật lý trị liệu.
Ngày bắt đầu: 01/05/2016
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 16:59; T3: 00:00 -> 16:59; T4: 00:00 -> 16:59; T5: 00:00 -> 16:59; T6: 00:00 -> 16:59; T7: 07:00 -> 12:00; Tcn: 07:00 -> 16:59
Họ tên: Nguyễn Thế Hùng
Số chứng chỉ: 045034/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/08/2017
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 16:59; T3: 00:00 -> 16:59; T4: 00:00 -> 16:59; T5: 00:00 -> 16:59; T6: 00:00 -> 16:59; T7: 07:00 -> 12:00; Tcn: 07:00 -> 12:00
Họ tên: Lê Đình Hà
Số chứng chỉ: 001510/ĐNAI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Ngày bắt đầu: 01/08/2019
Thời gian làm việc: T2: 00:00 -> 16:59; T3: 00:00 -> 16:59; T4: 00:00 -> 16:59; T5: 00:00 -> 16:59; T6: 00:00 -> 16:59; T7: 07:00 -> 12:00; Tcn: 07:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lưu Mỹ Linh
Số chứng chỉ: 057054/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng.
Ngày bắt đầu: 10/10/2023
Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 16:59; T3: 0:00 -> 16:59; T4: 0:00 -> 16:59; T5: 0:00 -> 16:59; T6: 0:00 -> 16:59; T7: 7:00 -> 12:00; CN: 7:00 -> 12:00
Họ tên: Phạm Tất Đắc
Số chứng chỉ: 050027/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên vật lý trị liệu - phục hồi chức năng.
Ngày bắt đầu: 10/10/2023
Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 16:59; T3: 0:00 -> 16:59; T4: 0:00 -> 16:59; T5: 0:00 -> 16:59; T6: 0:00 -> 16:59; T7: 7:00 -> 12:00; CN: 7:00 -> 12:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn | |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | - |
Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Đặt ống nội khí quản | |
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube | |
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu | |
Mở khí quản cấp cứu | |
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp | |
Mở khí quản thường quy | - |
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở | |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | - |
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
Thay ống nội khí quản | |
Rút ống nội khí quản | |
Rút canuyn khí quản | - |
Thay canuyn mở khí quản | - |
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter | - |
Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần) | - |
Vận động trị liệu hô hấp | - |
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | |
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | - |
Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | - |
Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | |
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ | |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | - |
Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ | - |
Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ | - |
Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ | - |
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | |
Cai máy thở | - |
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. | - |
Đặt ống nội khí quản | |
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi | |
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) | |
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản | |
Chọc thăm dò màng phổi | - |
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường | - |
Thăm dò chức năng hô hấp | - |
Khí dung thuốc cấp cứu | - |
Khí dung thuốc thở máy | - |
Vận động trị liệu hô hấp | - |
Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở | |
Mở khí quản qua da cấp cứu | |
Đặt nội khí quản 2 nòng | |
Thay canuyn mở khí quản | - |
Chăm sóc lỗ mở khí quản | - |
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù | - |
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu | |
Thổi ngạt | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | |
Thở oxy gọng kính | |
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi | |
Thở oxy qua mặt nạ có túi | |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) | - |
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | - |
Chụp X quang cấp cứu tại giường | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ | - |
Thận nhân tạo cấp cứu | - |
Thận nhân tạo thường qui | - |
Chọc hút nước tiểu trên xương mu | - |
Vận động trị liệu bàng quang | - |
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
Thông tiểu | - |
Hồi sức chống sốc | |
Chọc dịch tuỷ sống | |
Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ | - |
Xử trí tăng áp lực nội sọ | |
Chọc dịch tuỷ sống | |
Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) | - |
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường | - |
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu | - |
Soi đáy mắt cấp cứu | - |
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa |