Bệnh viện Quốc Tế Columbia Asia Gia Định
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 01 Nơ Trang Long, Phường 7, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 44/BYT-GPHĐ
Ngày cấp: 14/06/2013
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Trung Dũng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Bộ Y tế phê duyệt
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | |
| Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | |
| Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ | |
| Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Mở khí quản thường quy | |
| Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | |
| Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | |
| Rút ống nội khí quản | |
| Rút canuyn khí quản | |
| Thay canuyn mở khí quản | |
| Thăm dò CO2 trong khí thở ra | |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | |
| Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng | |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
| Đặt ống nội khí quản | |
| Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường | |
| Khí dung thuốc cấp cứu | |
| Thổi ngạt | |
| Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | |
| Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn | |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp | |
| Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | |
| Chọc hút nước tiểu trên xương mu | |
| Thông bàng quang | |
| Rửa bàng quang lấy máu cục | |
| Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ | |
| Thông tiểu | |
| Hồi sức chống sốc | |
| Soi đáy mắt cấp cứu | |
| Chọc dịch tuỷ sống | |
| Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | |
| Đặt ống thông dạ dày | |
| Rửa dạ dày cấp cứu | |
| Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín | |
| Thụt tháo | |
| Thụt giữ | |
| Đặt ống thông hậu môn | |
| Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | |
| Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | |
| Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ | |
| Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) | |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ | |
| Nội soi trực tràng cấp cứu | |
| Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm | |
| Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | |
| Chọc dò ổ bụng cấp cứu | |
| Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | |
| Đặt sonde hậu môn | |
| Thụt tháo phân | |
| Kiểm soát đau trong cấp cứu | |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | |
| Lấy máu tĩnh mạch bẹn | |
| Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | |
| Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) | |
| Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) | |
| Gội đầu cho người bệnh tại giường | |
| Gội đầu tẩy độc cho người bệnh | |
| Tắm cho người bệnh tại giường | |
| Xoa bóp phòng chống loét | |
| Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | |
| Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | |
| Băng bó vết thương | |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | |
| Vận chuyển người bệnh cấp cứu | |
| Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng | |
| Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | |
| Kiểm soát đau trong cấp cứu | |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường | |
| Băng bó vết thương | |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | |
| Định nhóm máu tại giường | |
| Tiêm truyền thuốc | |
| Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | |
| Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | |
| Làm test phục hồi máu mao mạch | |
| Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | |
| Dùng thuốc chống đông | |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | |
| Theo dõi huyết áp liên tục tại giường | |
| Theo dõi điện tim liên tục tại giường |
|
| Chăm sóc catheter tĩnh mạch | |
| Ép tim ngoài lồng ngực |
|
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | |
| Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | |
| Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | |
| Định nhóm máu tại giường | |
| Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | |
| Hút dịch khớp gối | |
| Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm |