Bệnh viện Tai mũi họng Sài Gòn

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 1-3 Trịnh Văn Cấn, Phường Cầu Ông Lãnh, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 136/BYT-GPHĐ

Ngày cấp: 10/06/2020

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đỗ Kỳ Nhật

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Bộ Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Trần Quý Ngọc

    Số chứng chỉ: 000091/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 15/03/2024

    Thời gian làm việc: T3: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 12:00; T6: 13:00 -> 16:30; T7: 12:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Chu Lan Anh

    Số chứng chỉ: 001232/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 01/11/2024

    Thời gian làm việc: T6: 7:30 -> 16:30

  • Họ tên: Đinh Tiến Trung

    Số chứng chỉ: 0020279/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 1:00 -> 16:30; T3: 13:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T7: 13:00 -> 16:30

  • Họ tên: Nguyễn Tuấn Anh

    Số chứng chỉ: 0028735/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 05/06/2021

    Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:00; T3: 0:00 -> 23:00; T4: 0:00 -> 23:00; T5: 0:00 -> 23:00; T6: 0:00 -> 23:00; T7: 0:00 -> 23:00; CN: 0:00 -> 23:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Xuân Văn

    Số chứng chỉ: 004407/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 07/10/2016

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 20:00; T3: 07:00 -> 20:00; T4: 07:00 -> 20:00; T5: 07:00 -> 20:00; T6: 07:00 -> 20:00; T7: 07:00 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đỗ Kỳ Nhật

    Số chứng chỉ: 005011/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 07/10/2016

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 20:00; T3: 07:00 -> 20:00; T4: 07:00 -> 20:00; T5: 07:00 -> 20:00; T6: 07:00 -> 20:00; T7: 07:00 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Đỗ Kỳ Nhật

    Số chứng chỉ: 005011/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 07/10/2016

    Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 20:00; T3: 07:00 -> 20:00; T4: 07:00 -> 20:00; T5: 07:00 -> 20:00; T6: 07:00 -> 20:00; T7: 07:00 -> 20:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trịnh Thị Minh Hải

    Số chứng chỉ: 004929/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 15/03/2024

    Thời gian làm việc: T3: 7:00 -> 16:30; T5: 13:00 -> 16:30; T6: 13:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Kim Bun Thươne

    Số chứng chỉ: 006274/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 07/10/2016

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phan Thị Ngọc Uyên

    Số chứng chỉ: 008588/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 06/06/2009

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Kim Cương

    Số chứng chỉ: 008563/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Trình

    Số chứng chỉ: 008585/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 22/10/2007

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Kim Hoa

    Số chứng chỉ: 0022333/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/05/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30; CN: 7:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Ngô Thị Phương Mỹ

    Số chứng chỉ: 004213/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 03/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Diệp Bình Minh

    Số chứng chỉ: 006994/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 21/07/2009

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Thu Thúy

    Số chứng chỉ: 007007/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/04/2010

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phan Thị Ngọc Bích

    Số chứng chỉ: 038065/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 02/03/2020

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trương Kim Tri

    Số chứng chỉ: 000148/LĐ-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 01/04/2013

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trương Thế Anh

    Số chứng chỉ: 007893/ĐL-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 15/03/2024

    Thời gian làm việc: T2: 13:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 13:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 12:00; T7: 7:00 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Thị Hoàng Như

    Số chứng chỉ: 0036098/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 23/03/2013

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phan Thị Hòa

    Số chứng chỉ: 039657/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 28/03/2016

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Thị Cẩm Vân

    Số chứng chỉ: 002702/QT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 08/08/2016

    Thời gian làm việc: T2: 07:30 -> 16:30; T3: 07:30 -> 16:30; T4: 07:30 -> 16:30; T5: 07:30 -> 16:30; T6: 07:30 -> 16:30; T7: 07:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Ngọc Quỳnh

    Số chứng chỉ: 044048/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 15/03/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 12:00; T4: 13:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 12:00; T7: 7:00 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Anh Thư

    Số chứng chỉ: 045744/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 07/06/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 12:00; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 13:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 12:00; T6: 7:00 -> 12:00; T7: 13:00 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: ĐẶNG NHẬT QUỲNH NHƯ

    Số chứng chỉ: 050313/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 12:00; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 13:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30

  • Họ tên: Nguyễn Thị Bé Năm

    Số chứng chỉ: 050913/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 19/07/2022

    Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:00; T3: 0:00 -> 23:00; T4: 0:00 -> 23:00; T5: 0:00 -> 23:00; T6: 0:00 -> 23:00; T7: 0:00 -> 23:00; CN: 0:00 -> 23:00

  • Họ tên: HOÀNG LONG

    Số chứng chỉ: 051063/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 15/03/2024

    Thời gian làm việc: T2: 13:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 12:00; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 13:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

  • Họ tên: Lương Thị Mỹ Truyền

    Số chứng chỉ: 007654/KH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2021

    Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:00; T3: 0:00 -> 23:00; T4: 0:00 -> 23:00; T5: 0:00 -> 23:00; T6: 0:00 -> 23:00; T7: 0:00 -> 23:00; CN: 0:00 -> 23:00

  • Họ tên: NGUYỄN CÔNG SƠN

    Số chứng chỉ: 055213/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2023

    Thời gian làm việc: T6: 7:00 -> 12:30; T7: 13:00 -> 16:30

  • Họ tên: NGUYỄN TẤT CƯỜNG

    Số chứng chỉ: 057564/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 15/03/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 12:00; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 12:00; T6: 7:00 -> 12:00

  • Họ tên: Võ Thị Thu Trang

    Số chứng chỉ: 059917/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/05/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 7:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30

  • Họ tên: ĐINH PHAN NGỌC HIỀN

    Số chứng chỉ: 058720/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 03/03/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 16:30; T3: 7:00 -> 16:30; T4: 5:00 -> 16:30; T5: 7:00 -> 16:30; T6: 7:00 -> 16:30; T7: 7:00 -> 16:30; CN: 7:00 -> 16:30

  • Họ tên: ĐẶNG DIỆU LINH

    Số chứng chỉ: 000098/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 12:00

  • Họ tên: ĐẶNG THỊ VÂN ANH

    Số chứng chỉ: 001290/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên. Điều dưỡng.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30; CN: 7:00 -> 16:30

  • Họ tên: HUỲNH THỊ BÍCH HÀ

    Số chứng chỉ: 004297/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30

  • Họ tên: HUỲNH THỊ TUYẾT NGỌC

    Số chứng chỉ: 000442/BĐ-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 02/01/2025

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 16:30

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn-
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)-
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)-
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Đặt ống nội khí quản-
Mở khí quản cấp cứu-
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp-
Mở khí quản thường quy-
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở-
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Thay ống nội khí quản-
Rút ống nội khí quản-
Rút canuyn khí quản-
Thay canuyn mở khí quản-
Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang-
Đặt ống thông dạ dày-
Rửa dạ dày cấp cứu-
Rửa toàn bộ hệ thống tiêu hoá (dạ dày, tiểu tràng, đại tràng)-
Thụt tháo-
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)-
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu-
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chẩn đoán và cầm máu-
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu có gây mê tĩnh mạch-
Nội soi trực tràng cấp cứu-
Nội soi đại tràng chẩn đoán bằng ống soi mềm-
Nội soi đại tràng cầm máu-
Nội soi đại tràng sinh thiết-
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Truyền máu và các chế phẩm máu-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Vận chuyển người bệnh cấp cứu-
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng-
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Chăm sóc catheter tĩnh mạch-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu-
Đo cung lượng tim bằng máy đo điện tử cao cấp (pha loãng nhiệt)-
Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim vĩnh viễn bằng điện cực trong tim (một ổ)-
Đặt, theo dõi, xử trí máy tạo nhịp tim tạm thời bằng điện cực sau phẫu thuật tim hở-
Tăng thân nhiệt chủ động-
Đo độ bão hoà oxy trong tĩnh mạch cảnh-
Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh-
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm-
Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Hạ huyết áp chỉ huy-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Định nhóm máu tại giường-
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường-
Cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân-
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân-
Cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân-
Cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân-
An thần bệnh nhân phải nắn xương-
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức-
An thần nội soi gắp dị vật đường thở-
An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp-
An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân-
An thần phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp-
An thần phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp-
An thần phẫu thuật nội soi cắt u xơ vòm mũi-
An thần phẫu thuật nội soi thắt động mạch hàm trong-
An thần phẫu thuật nội soi xoang bướm - trán-
Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ-
Gây mê phẫu thuật bướu cổ-
Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn-
Gây mê phẫu thuật các trường hợp chấn thương vùng đầu mặt cổ: chấn thương chính mũi, chấn thương các xoang hàm, sàng, chấn gẫy xương hàm trên dưới-
Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân-
Gây mê phẫu thuật cắt 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân-
Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn-
Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em-
Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp nhân-
Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 1 thuỳ tuyến giáp và lấy nhân thùy còn lại trong bướu giáp nhân-
Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân-
Gây mê phẫu thuật cắt bán phần 2 thuỳ tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có nhân-
Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm-
Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm-
Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm-
Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng mặt có đường kính 5 đến 10 cm-
Gây mê phẫu thuật cắt đường rò luân nhĩ-
Gây mê phẫu thuật cắt hạ họng thanh quản toàn phần-
Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi-