Bệnh viện Tân Sơn Nhất
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 2B Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 126/BYT-GPHĐ
Ngày cấp: 17/01/2014
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Tăng Lực
Tình trạng hoạt động: Thu hồi
Danh sách phạm vi hoạt động
- Bộ Y tế phê duyệt
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
| Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | - |
| Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đặt ống nội khí quản | - |
| Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | - |
| Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) | - |
| Thay ống nội khí quản | - |
| Rút ống nội khí quản | - |
| Rút canuyn khí quản | - |
| Thay canuyn mở khí quản | - |
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Khí dung thuốc qua thở máy (một lần) | - |
| Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter | - |
| Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao | - |
| Chụp X quang cấp cứu tại giường | - |
| Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang | - |
| Mở thông bàng quang trên xương mu | - |
| Đặt catheter lọc máu cấp cứu | - |
| Thận nhân tạo cấp cứu | - |
| Thận nhân tạo thường qui | - |
| Lọc máu hấp phụ bằng quả lọc resin | - |
| Soi đáy mắt cấp cứu | - |
| Chọc dịch tuỷ sống | - |
| Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ | - |
| Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | - |
| Đặt ống thông dạ dày | - |
| Rửa dạ dày cấp cứu | - |
| Thụt tháo | - |
| Thụt giữ | - |
| Đặt ống thông hậu môn | - |
| Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ | - |
| Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ | - |
| Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | - |
| Chọc dò ổ bụng cấp cứu | - |
| Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ | - |
| Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
| Truyền máu và các chế phẩm máu | - |
| Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | - |
| Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | - |
| Rửa mắt tẩy độc | - |
| Gội đầu cho người bệnh tại giường | - |
| Tắm cho người bệnh tại giường | - |
| Tắm tẩy độc cho người bệnh | - |
| Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
| Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn | - |
| Ga rô hoặc băng ép cầm máu | - |
| Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ | - |
| Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Vận chuyển người bệnh cấp cứu | - |
| Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng | - |
| Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy | - |
| Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | |
| Ghi điện tim cấp cứu tại giường | |
| Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | |
| Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | |
| Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng | |
| Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | |
| Chăm sóc catheter tĩnh mạch | |
| Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm | |
| Siêu âm tim cấp cứu tại giường | |
| Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường | |
| Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | |
| Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | |
| Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện | |
| Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc | |
| Dùng thuốc chống đông | |
| Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Định nhóm máu tại giường | - |
| Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần | - |
| Phát hiện opiat bằng naloxone | - |
| Chọc hút tế bào hạch dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
| Chọc hút tế bào cơ dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
| Chọc hút tế bào khối u dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
| Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
| Hút dịch khớp háng dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
| Hút dịch khớp vai dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
| Hút nang bao hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
| Sinh thiết tuyến nứớc bọt | - |
| Sinh thiết phần mềm bằng kim bắn dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
| Bơm rửa khoang màng phổi | - |
| Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | - |
| Đo chức năng hô hấp | - |
| Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | - |
| Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | - |
| Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị | - |
| Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê | - |