Bệnh viện Thẩm mỹ Đông Á

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 218 Nguyễn Trãi, Phường 3, Quận 5, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 238/BYT-GPHĐ

Ngày cấp: 06/11/2018

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Huỳnh

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Bộ Y tế phê duyệt

Nhân Sự

  • Họ tên: Vũ Thị Huyền

    Số chứng chỉ: 0018583/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2018

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Ngọc Phượng

    Số chứng chỉ: 0023875/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 12/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Văn Thể

    Số chứng chỉ: 0028258/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 20/04/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Ngọc Kiều

    Số chứng chỉ: 0032244/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 12/07/2024

    Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Hoài Như

    Số chứng chỉ: 009237/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 02/07/2020

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 6:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Lê Vũ Quỳnh Như

    Số chứng chỉ: 039097/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/09/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Huỳnh Thị Tuyết Như

    Số chứng chỉ: 040445/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2018

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Phường

    Số chứng chỉ: 006601/ĐL-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 31/05/2016

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Huỳnh

    Số chứng chỉ: 000378/BP-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 06/11/2018

    Thời gian làm việc: T2: 5:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Quang Toàn

    Số chứng chỉ: 005406/BD-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 12/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 5:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Huỳnh Ngọc Kim

    Số chứng chỉ: 004357/GL-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 02/07/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Lý

    Số chứng chỉ: 002092/TH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 31/05/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00

  • Họ tên: Lê Minh Sĩ

    Số chứng chỉ: 041123/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.

    Ngày bắt đầu: 19/11/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Phạm Thị Như Quỳnh

    Số chứng chỉ: 044750/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 15/05/2019

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Vũ Thị Thảo

    Số chứng chỉ: 0001481/ĐNO-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 02/08/2019

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Hồng Liễu

    Số chứng chỉ: 046897/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 10/11/2018

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Kim Tuyến

    Số chứng chỉ: 004768/BRVT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 25/07/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Tống Thị Thúy Kiều

    Số chứng chỉ: 050159/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/11/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Ngọc Huyền

    Số chứng chỉ: 050987/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 01/06/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Võ Thị Thu Trang

    Số chứng chỉ: 049661/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 10/01/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: MAI THÀNH ĐỘ

    Số chứng chỉ: 4362/BTH-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 12/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Vũ Thanh Huệ

    Số chứng chỉ: 052807/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 04/07/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Đỗ Thị Hoài Diệu

    Số chứng chỉ: 052802/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/06/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Hoàng Thị Lan Phương

    Số chứng chỉ: 0007990/ĐNAI-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 02/01/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Quốc Chí

    Số chứng chỉ: 028305/HNO-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.

    Ngày bắt đầu: 12/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Huỳnh Luân

    Số chứng chỉ: 028306/HNO-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.

    Ngày bắt đầu: 06/09/2023

    Thời gian làm việc: T2: 18:30 -> 21:00; T3: 18:30 -> 21:00; T4: 19:30 -> 21:00; T5: 18:30 -> 21:00; T6: 18:30 -> 21:00; T7: 18:30 -> 21:00; CN: 8:00 -> 20:00

  • Họ tên: Võ Công Nam

    Số chứng chỉ: 028344/HNO-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 9:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 9:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Phạm Minh Trí

    Số chứng chỉ: 032534/HNO-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 18/12/2024

    Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: VŨ THỊ BÍCH HẠNH

    Số chứng chỉ: 054640/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 03/12/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Phan Thị Hoa Mai

    Số chứng chỉ: 054696/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 05/03/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Phạm Thị Mỹ Tuyến

    Số chứng chỉ: 054570/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 03/12/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Hồ Hữu Hòa

    Số chứng chỉ: 054692/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 15/11/2020

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Hồ Quốc Mỹ

    Số chứng chỉ: 034821/HNO-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ.

    Ngày bắt đầu: 01/06/2022

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Lai Việt Đức

    Số chứng chỉ: 005467/CT-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 01/04/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Lê Kim Hồng

    Số chứng chỉ: 058524/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 10/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: ĐỖ THỊ HOA HỒNG NHUNG

    Số chứng chỉ: 009744/BD-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 (Điều dưỡng gây mê hồi sức).

    Ngày bắt đầu: 10/05/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: ĐẶNG THỊ THẢO NGỌC

    Số chứng chỉ: 007747/LA-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 10/07/2024

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00

  • Họ tên: Thái Võ Ngọc Thư

    Số chứng chỉ: 000103/BĐ-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 12/02/2025

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)-
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)-
Rút ống nội khí quản-
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ-
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển-
Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
Hạ thân nhiệt chỉ huy-
Nâng thân nhiệt chỉ huy-
Kiểm soát đau trong cấp cứu-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Lấy máu tĩnh mạch bẹn-
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch-
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch-
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ-
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)-
Băng bó vết thương-
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ-
Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Chăm sóc catheter tĩnh mạch-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm-
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm-
Định nhóm máu tại giường-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường-
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2
Điều trị hạt cơm bằng Nitơ lỏng
Điều trị sẹo lồi bằng Nitơ lỏng
Điều trị bớt sùi bằng Nitơ lỏng
Điều trị rụng tóc bằng tiêm Triamcinolon dưới da
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn
Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP
Xoá xăm bằng YAG-KTP
Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP
Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser)
Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)
Điều trị giãn mạch máu bằng IPL
Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL
Điều trị chứng rậm lông bằng IPL
Điều trị sẹo lồi bằng IPL
Điều trị trứng cá bằng IPL
Xoá nếp nhăn bằng IPL
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm-
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt-
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm-
Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt-
Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi-
Gây mê phẫu thuật cắt u lợi hàm-
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt hai bên-
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở chéo mặt một bên-
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi hai bên-
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở môi một bên-
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở ngang mặt-
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng không toàn bộ-
Gây mê phẫu thuật điều trị khe hở vòm miệng toàn bộ-
Gây mê phẫu thuật điều trị laser hồng ngoại-
Gây mê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép-
Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận-
Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ-
Gây mê phẫu thuật gấp cân cơ nâng mi trên điều trị sụp mi-
Gây mê phẫu thuật ghép da hay vạt da điều trị hở mi do sẹo-
Gây mê phẫu thuật hẹp khe mi-
Gây mê phẫu thuật kéo dài cân cơ nâng mi-
Gây mê phẫu thuật khâu da thì II-
Gây mê phẫu thuật khe thoát vị rốn, hở thành bụng-
Gây mê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ-
Gây mê phẫu thuật lác người lớn-
Gây mê phẫu thuật lác phức tạp (di thực cơ, phẫu thuật cơ chéo, faden…)-
Gây mê phẫu thuật lấy bỏ lồi cầu xương hàm dưới gãy-
Gây mê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi-
Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ-
Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt)-
Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi-