Bệnh viện Thẩm mỹ JK Nhật Hàn
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 31 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 188/BYT-GPHĐ
Ngày cấp: 29/05/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Lê Viết Trí
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Bộ Y tế phê duyệt
Nhân Sự
Họ tên: Lê Viết Trí
Số chứng chỉ: 002149/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 01/10/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: VŨ XUÂN CÀNH
Số chứng chỉ: 002358/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/11/2018
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Bùi Trần Công
Số chứng chỉ: 026843/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Hữu Nam
Số chứng chỉ: 003259/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 05/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Võ Thành Được
Số chứng chỉ: 006070/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 03/06/2019
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thành Quang
Số chứng chỉ: 0004023/BĐ-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 15/04/2016
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 20:00
Họ tên: Lê Thị Huyền
Số chứng chỉ: 038577/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/02/2019
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Viên
Số chứng chỉ: 041455/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 01/10/2019
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 20:00
Họ tên: Phan Thị Ngọc Mai
Số chứng chỉ: 006062/KH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Tham gia sơ cứu ban đầu, khám bệnh, chữa bệnh thông thường theo quy định tại Thông tư liên tịch số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/5/2015 của Bộ Y tế, Bộ Nội vụ Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề.
Ngày bắt đầu: 01/10/2019
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Công Trọng
Số chứng chỉ: 044975/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 27/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Nhung
Số chứng chỉ: 046644/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: ĐOÀN THỊ HOÀNG
Số chứng chỉ: 004786/BRVT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 16/03/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Trần Minh Đức
Số chứng chỉ: 051196/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 20:00; T4: 17:30 -> 20:00; T6: 17:30 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Văn An
Số chứng chỉ: 009878/ĐL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/01/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Lê Thị Hồng Cúc
Số chứng chỉ: 058533/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 10/10/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Hà Văn Tài
Số chứng chỉ: 059824/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/02/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Thị Bích Ngọc
Số chứng chỉ: 040243/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/02/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Bùi Ngọc Đoan Trang
Số chứng chỉ: 000225/CM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 16:59; T3: 8:00 -> 16:59; T4: 8:00 -> 16:59; T5: 8:00 -> 16:59; T6: 8:00 -> 16:59; T7: 8:00 -> 16:59
Họ tên: LÊ PHƯỚC TIỀN
Số chứng chỉ: 0005412/ĐL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại. Tạo hình thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 01/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:30; T3: 08:00 -> 17:30; T4: 08:00 -> 17:30; T5: 08:00 -> 17:30; T6: 08:00 -> 17:30; T7: 08:00 -> 17:30; Tcn: 08:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN MINH UYÊN
Số chứng chỉ: 000592/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 05/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: TRIỆU QUANG THỊNH
Số chứng chỉ: 001879/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: VŨ QUANG HUY
Số chứng chỉ: 002669/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 14/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 20:00; T3: 7:30 -> 20:00; T4: 7:30 -> 20:00; T5: 7:30 -> 20:00; T6: 7:30 -> 20:00; T7: 7:30 -> 20:00; CN: 7:30 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn | - |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử | - |
Đo lượng nước tiểu 24 giờ | - |
Hạ thân nhiệt chỉ huy | - |
Nâng thân nhiệt chỉ huy | - |
Giải stress cho người bệnh | - |
Kiểm soát đau trong cấp cứu | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
Truyền máu và các chế phẩm máu | - |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ | - |
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ | - |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | - |
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | - |
Định nhóm máu tại giường | - |
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống dẫn lưu khoang MP | - |
Đo chức năng hô hấp | - |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | - |
Siêu âm màng phổi cấp cứu | - |
Ghi điện não thường quy | - |
Hút đờm hầu họng | - |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | - |
Điện tim thường | - |
Siêu âm Doppler mạch máu | - |
Siêu âm Doppler tim | - |
Siêu âm tim cấp cứu tại giường | - |
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh | - |
Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 | - |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | - |
Điều trị u ống tuyến mồ hôi bằng Laser CO2 | - |
Điều trị u mềm treo bằng Laser CO2 | - |
Điều trị dày sừng da dầu bằng Laser CO2 | - |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | - |
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | - |
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | - |
Điều trị u mạch máu bằng YAG-KTP | - |
Điều trị bớt tăng sắc tố bằng YAG-KTP | - |
Xoá xăm bằng YAG-KTP | - |
Điều trị sẹo lồi bằng YAG-KTP | - |
Điều trị u mạch máu bằng Laser màu (Pulsed Dye Laser) | - |
Điều trị giãn mạch máu bằng Laser màu | - |
Điều trị sẹo lồi bằng Laser màu | - |
Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | - |
Điều trị giãn mạch máu bằng IPL | - |
Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL | - |
Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | - |
Điều trị sẹo lồi bằng IPL | - |
Điều trị trứng cá bằng IPL | - |
Xoá nếp nhăn bằng IPL | - |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện | - |
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện | - |
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện | - |
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện | - |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện | - |
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện | - |
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện | - |
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn | - |
Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ | - |
Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú | - |
Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ | - |
Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường | - |
Cấp cứu cao huyết áp | - |
Cấp cứu ngừng thở | - |
Đặt mát thanh quản Fastract | - |
Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương | - |
Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương | - |
Đặt nội khí quản qua mũi | - |
Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại | - |
Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp | - |
Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental | - |
Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda | - |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng ngực | - |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa | - |
Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên | - |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn | - |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang | - |
Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách | - |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông | - |
Kỹ thuật gây tê đám rối cổ sâu | - |
Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy dò xung điện | - |
Kỹ thuật gây tê đám rối thần kinh bằng máy siêu âm | - |
Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng | - |
Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tuỷ sống - ngoài màng cứng | - |
Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống | - |
Kỹ thuật gây tê khoang cùng | - |
Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai | - |