Bệnh viện Thẩm mỹ Siam ThaiLand
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 369B Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 369/BYT-GPHĐ
Ngày cấp: 09/04/2024
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: BÙI XUÂN HUÂN
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Sỹ Hưng
Số chứng chỉ: 002446/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hồ Hữu Thái
Số chứng chỉ: 0031633/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình.
Ngày bắt đầu: 08/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 20:30; T3: 17:30 -> 20:30; T4: 17:30 -> 20:30; T5: 17:30 -> 20:30; T6: 17:30 -> 20:30; T7: 17:30 -> 20:30; CN: 8:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Nam Mạnh
Số chứng chỉ: 0028123/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chấn thương chỉnh hình.
Ngày bắt đầu: 01/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Văn Thông
Số chứng chỉ: 0006003/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Nguyễn Trí Thanh
Số chứng chỉ: 038562/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đặng Thị Thanh Tâm
Số chứng chỉ: 0001936/TTH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:25; T3: 8:00 -> 17:25; T4: 8:00 -> 17:25; T5: 8:00 -> 17:25; T6: 8:00 -> 17:25; T7: 8:00 -> 17:25
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phan Thế Hương
Số chứng chỉ: 034930/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30
Họ tên: NGUYỄN THỊ HUYỀN
Số chứng chỉ: 047072/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Hoàng Thanh
Số chứng chỉ: 049447/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Nguyễn Hữu Trình
Số chứng chỉ: 028307/HNO-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 01/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 22:00; T3: 17:30 -> 22:00; T4: 17:30 -> 22:00; T5: 17:30 -> 22:00; T6: 17:30 -> 22:00; T7: 17:30 -> 22:00; CN: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Cao Thị Thu Thủy
Số chứng chỉ: 0005024/GL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 (Điều dưỡng gây mê hồi sức).
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Trương Thị Phượng
Số chứng chỉ: 007284/BD-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Đỗ Thiên Hải
Số chứng chỉ: 049239/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Trần Hồng Ý
Số chứng chỉ: 0003224/BL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Võ Tấn Trung
Số chứng chỉ: 007758/QNA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: BÙI XUÂN HUÂN
Số chứng chỉ: 000021/NA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 0:00 -> 23:59; T3: 0:00 -> 23:59; T4: 0:00 -> 23:59; T5: 0:00 -> 23:59; T6: 0:00 -> 23:59; T7: 0:00 -> 23:59; CN: 0:00 -> 23:59
Họ tên: Huỳnh Thị Trúc Lan
Số chứng chỉ: 057686/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Võ Thị Minh Thư
Số chứng chỉ: 057803/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 25/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Trần Thị Ngọc Nhân
Số chứng chỉ: 059452/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/06/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Võ Lê Diệu Ý
Số chứng chỉ: 0005644/TTH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: HUỲNH THỊ DIỄM
Số chứng chỉ: 008098/ĐL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Vũ Văn Thức
Số chứng chỉ: 0035654/HCM- CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: NGUYỄN THỊ MỸ LINH
Số chứng chỉ: 003448/PY-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07/10/2015 (Điều dưỡng gây mê hồi sức).
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Phạm Đình Du
Số chứng chỉ: 040598/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại. Mạch máu.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Nguyễn Thị Kim Phụng
Số chứng chỉ: 003613/ĐNO-CCHN
Phạm vi hành nghề: Xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: BÙI THANH TÙNG
Số chứng chỉ: 007443/HT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại. Phụ trách chuyên môn Phòng khám Ngoại.
Ngày bắt đầu: 09/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Nguyễn Trần Tuấn Anh
Số chứng chỉ: 010153/ĐL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 14/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Họ tên: VÕ THỊ THU THẢO
Số chứng chỉ: 007039/BD-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 01/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) | - |
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) | - |
Rút ống nội khí quản | - |
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển | - |
Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ | - |
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh | - |
Lọc và tách huyết tương chọn lọc | - |
Kiểm soát đau trong cấp cứu | - |
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
Lấy máu tĩnh mạch bẹn | - |
Truyền máu và các chế phẩm máu | - |
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch | - |
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch | - |
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | - |
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần) | - |
Băng bó vết thương | - |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | - |
Ghi điện tim cấp cứu tại giường | - |
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ | - |
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên | - |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu | - |
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm | - |
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm | - |
Định nhóm máu tại giường | - |
Điều trị thoái hóa khớp bằng huyết tương giàu tiểu cầu | - |
Điều trị thoái hóa khớp bằng tế bào gốc mô mỡ tự thân | - |
Tiêm huyết tương giàu tiểu cầu (PRP) tự thân điều trị một số bệnh lý phần mềm quanh khớp | - |
Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường | - |
Điều trị hạt cơm bằng Laser CO2 | - |
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng Laser CO2 | - |
Điều trị sẩn cục bằng Laser CO2 | - |
Điều trị bớt sùi bằng Laser CO2 | - |
Điều trị hạt cơm bằng Plasma | - |
Điều trị sẹo lồi bằng tiêm Triamcinolon trong thương tổn | - |
Điều chứng tăng sắc tố bằng IPL | - |
Điều trị chứng rậm lông bằng IPL | - |
Điều trị trứng cá bằng IPL | - |
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid) | - |
Điều trị bệnh rám má bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | - |
Điều trị bệnh tàn nhang bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | - |
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | - |
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | - |
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | - |
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | - |
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | - |
Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và sản phẩm từ công nghệ tế bào gốc | - |
Chụp và phân tích da bằng máy phân tích da | - |
Xoá xăm bằng các kỹ thuật Laser Ruby | - |
Điều trị sẹo lõm bằng Laser Fractional, Intracell | - |
Xóa nếp nhăn bằng Laser Fractional, Intracell | - |
Điều trị các bớt sắc tố bằng Laser Ruby | - |
Trẻ hóa da bằng các kỹ thuật Laser Fractional | - |
Điều trị rám má bằng laser Fractional | - |
Trẻ hoá da bằng Radiofrequency (RF) | - |
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP) | - |
Trẻ hoá da bằng kỹ thuật ly trích huyết tương giầu tiểu cầu (PRP) | - |
Trẻ hoá da bằng máy Mesoderm | - |
Điều trị rám má bằng máy Mesoderm | - |
Điều trị mụn trứng cá bằng máy Mesoderm | - |
Điều trị rụng tóc bằng máy Mesoderm | - |
Trẻ hoá da bằng tiêm Botulinum toxin | - |
Trẻ hoá da bằng tiêm chất làm đầy (Filler) | - |
Điều trị sẹo lõm bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị bệnh rụng tóc bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị dãn lỗ chân lông bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị lão hóa da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị rạn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
Điều trị nếp nhăn da bằng kỹ thuật lăn kim và thuốc bôi tại chỗ | - |
An thần bệnh nhân nhổ răng | - |
An thần bệnh nhân phải nắn xương | - |
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức | - |
An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh | - |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm | - |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt | - |
Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm | - |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể | - |
Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | - |
Gây mê phẫu thuật cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | - |
Gây mê phẫu thuật cắt polyp mũi | - |
Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực | - |
Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính | - |
Gây mê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới | - |
Gây mê phẫu thuật cắt xương hàm tạo hình | - |
Gây mê phẫu thuật chỉnh hình cong dương vật | - |
Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùi dương vật | - |
Gây mê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ | - |