Chi nhánh Công ty TNHH Nha khoa Tâm Đức Smile
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 140 Lý Thái Tổ, Phường 2, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 07730/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 30/10/2019
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thành Nhân
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 08:00:00 | 18:00:00 |
Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thành Nhân
Số chứng chỉ: 028472/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 30/10/2019
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 18:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Hồng Nhung
Số chứng chỉ: 054407/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 02/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 16:30; T3: 08:00 -> 16:30; T4: 08:00 -> 16:30; T5: 08:00 -> 16:30
Họ tên: Vũ Quốc Tân
Số chứng chỉ: 4451/TNI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 13/06/2023
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 18:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Kim Phượng
Số chứng chỉ: 004516/LĐ-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 21/03/2022
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 16:00; T3: 08:00 -> 16:00; T4: 08:00 -> 16:00; T5: 08:00 -> 16:00; T6: 08:00 -> 16:00; T7: 08:00 -> 16:00; Tcn: 08:00 -> 16:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Lâm Thảo
Số chứng chỉ: 000428/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 21/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 16:30; T3: 08:00 -> 16:30; T4: 08:00 -> 16:30; T5: 08:00 -> 16:30; T6: 08:00 -> 16:30; T7: 08:00 -> 16:30; Tcn: 08:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | - |
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
Điều trị viêm quanh răng | - |
Chích áp xe lợi | - |
Lấy cao răng | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | - |
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) | - |
Điều trị tủy lại | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | - |
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | - |
Veneer Composite trực tiếp | - |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp kim loại | - |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Chụp sứ toàn phần | - |
Chụp sứ Cercon | - |
Cầu hợp kim thường | - |
Cầu kim loại cẩn sứ | - |
Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Cầu kim loại quý cẩn sứ | - |
Cầu sứ toàn phần | - |
Cầu sứ Cercon | - |
Chốt cùi đúc kim loại | - |
Cùi đúc Titanium | - |
Inlay/Onlay sứ toàn phần | - |
Veneer Composite gián tiếp | - |
Veneer sứ toàn phần | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | - |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo | - |
Hàm khung Titanium | - |
Tháo cầu răng giả | - |
Tháo chụp răng giả | - |
Sửa hàm giả gãy | - |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | - |
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | - |
Đệm hàm nhựa thường | - |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi | - |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | - |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay | - |
Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | - |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh | - |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | - |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | - |
Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant | - |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | - |
Nắn chỉnh răng ngầm | - |
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | - |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | - |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance | - |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp | - |
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | - |
Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng | - |
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược | - |
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa | - |
Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt | - |
Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định | - |
Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định | - |
Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp | - |
Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp | - |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp | - |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | - |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane) | - |
Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | - |
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay | - |
Gắn band | - |
Nhổ răng vĩnh viễn | - |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | - |