Cơ sở Chẩn đoán hình ảnh thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư Y tế Trần Diệp Khanh - Khu Cận lâm sàng Phòng khám đa khoa Trần Diệp Khanh
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 50/8 Quang Trung, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 07155/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 07/10/2024
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Văn Hùng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 06:00:00 | 22:00:00 |
| Thứ 7 | 06:00:00 | 22:00:00 |
| Thứ 6 | 06:00:00 | 22:00:00 |
| Thứ 5 | 06:00:00 | 22:00:00 |
| Thứ 4 | 06:00:00 | 22:00:00 |
| Thứ 3 | 06:00:00 | 22:00:00 |
| Thứ 2 | 06:00:00 | 22:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Trần Văn Bình
Số chứng chỉ: 048685/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 14/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 22:00; T3: 6:00 -> 22:00; T4: 6:00 -> 22:00; T5: 6:00 -> 22:00; T6: 6:00 -> 22:00; T7: 6:00 -> 22:00; CN: 6:00 -> 22:00
Họ tên: Nguyễn Phước Đoàn Nhân
Số chứng chỉ: 007986/QNA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 14/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 18:00 -> 22:00; T3: 18:00 -> 22:00; T4: 18:00 -> 22:00; T5: 18:00 -> 22:00; T6: 18:00 -> 22:00; T7: 6:00 -> 22:00; CN: 6:00 -> 22:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Văn Hùng
Số chứng chỉ: 110036/CCHN-BQP
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 07/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 06:00 -> 22:00; T3: 06:00 -> 22:00; T4: 06:00 -> 22:00; T5: 06:00 -> 22:00; T6: 06:00 -> 22:00; T7: 06:00 -> 22:00; Tcn: 06:00 -> 22:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang | - |
| Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang | - |
| Chụp CLVT hốc mắt | - |
| Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | - |
| Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao | - |
| Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u | - |
| Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) | - |
| Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy | - |
| Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | - |
| Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | - |
| Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật | - |
| Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang | - |
| Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang | - |
| Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang | - |
| Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang | - |
| Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang | - |
| Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | - |
| Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | - |
| Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang Blondeau | - |
| Chụp Xquang Hirtz | - |
| Chụp Xquang hàm chếch một bên | - |
| Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | - |
| Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | - |
| Chụp Xquang Chausse III | - |
| Chụp Xquang Schuller | - |
| Chụp Xquang Stenvers | - |
| Chụp Xquang khớp thái dương hàm | - |
| Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) | - |
| Chụp Xquang mỏm trâm | - |
| Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | - |
| Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | - |
| Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | - |
| Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | - |
| Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | - |
| Chụp Xquang khung chậu thẳng | - |
| Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang khớp vai thẳng | - |
| Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | - |
| Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | - |
| Chụp Xquang khớp háng nghiêng | - |
| Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | - |
| Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang ngực thẳng | - |
| Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | - |
| Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | - |
| Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | - |
| Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | - |
| Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | - |
| Siêu âm tuyến giáp | - |
| Siêu âm các tuyến nước bọt | - |
| Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | - |
| Siêu âm hạch vùng cổ | - |
| Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | - |
| Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | - |
| Siêu âm tử cung phần phụ | - |
| Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) | - |
| Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | - |
| Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) | - |
| Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | - |
| Siêu âm tuyến vú hai bên | - |
| Siêu tinh hoàn hai bên | - |
| Siêu âm dương vật | - |