Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Định Bền
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: D8/40D, Xã Hưng Long, Huyện Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 02005/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 19/12/2019
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đinh Văn Định
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 7 | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 6 | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 5 | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 4 | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 3 | 07:00:00 | 21:00:00 |
| Thứ 2 | 07:00:00 | 21:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Lan Oanh
Số chứng chỉ: 0025785/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Ngô Thị Nhật Phương
Số chứng chỉ: 014806/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.
Ngày bắt đầu: 15/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đinh Văn Định
Số chứng chỉ: 001170/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.
Ngày bắt đầu: 19/03/2014
Thời gian làm việc: T2: 06:00 -> 21:00; T3: 06:00 -> 21:00; T4: 06:00 -> 21:00; T5: 06:00 -> 21:00; T6: 06:00 -> 21:00; T7: 06:00 -> 21:00; CN: 06:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Thu Nguyệt
Số chứng chỉ: 055095/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh (X-Quang, MRI, Siêu âm, CT scanner).
Ngày bắt đầu: 01/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Họ tên: TRẦN VĂN BẢO LONG
Số chứng chỉ: 055376/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.
Ngày bắt đầu: 01/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) | - |
| Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản | - |
| Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu | - |
| Kiểm soát đau trong cấp cứu | - |
| Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) | - |
| Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ | - |
| Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Vận chuyển người bệnh cấp cứu | - |
| Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng | - |
| Kiểm soát đau trong cấp cứu | - |
| Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng | - |
| Cố định tạm thời người bệnh gãy xương | - |
| Băng bó vết thương | - |
| Cầm máu (vết thương chảy máu) | - |
| Vận chuyển người bệnh an toàn | - |
| Tiêm truyền thuốc | - |
| Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | - |
| Siêu âm tim cấp cứu tại giường | - |
| Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
| Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ | - |
| Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) | - |
| Khí dung thuốc giãn phế quản | - |
| Siêu âm ổ bụng | - |
| Điện tim thường | - |
| Siêu âm Doppler tim | - |
| Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu | - |
| Cắt hẹp bao quy đầu | - |
| Đặt và tháo dụng cụ tử cung | - |
| Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần | - |
| Khám thai | - |
| Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | - |
| Chụp Xquang Blondeau | - |
| Chụp Xquang Hirtz | - |
| Chụp Xquang hàm chếch một bên | - |
| Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | - |
| Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | - |
| Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | - |
| Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | - |
| Chụp Xquang khung chậu thẳng | - |
| Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang khớp vai thẳng | - |
| Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | - |
| Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | - |
| Chụp Xquang khớp háng nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | - |
| Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
| Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | - |
| Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | - |
| Chụp Xquang ngực thẳng | - |
| Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | - |
| Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | - |
| Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | - |
| Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | - |
| Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | - |
| Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | - |
| Siêu âm tuyến giáp | - |
| Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | - |
| Siêu âm hạch vùng cổ | - |
| Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | - |
| Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | - |
| Siêu âm tử cung phần phụ | - |
| Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) | - |
| Siêu âm Doppler gan lách | - |
| Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng | - |
| Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo | - |
| Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu | - |
| Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa | - |
| Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối | - |
| Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) | - |
| Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục | - |
| Siêu âm tuyến vú hai bên | - |
| Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) | - |
| Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) | - |
| Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) | - |
| Định lượng Acid Uric | - |
| Đo hoạt độ Amylase | - |
| Đo hoạt độ ALT (GPT) | - |
| Đo hoạt độ AST (GOT) | - |
| Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) | - |