Công ty TNHH Phòng khám đa khoa Khang Thái

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 87-89 Thành Thái, Phường 14, Quận 10, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 06951/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 30/03/2018

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thị Minh Hương

Tình trạng hoạt động: Thu hồi

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Nội tổng hợp
  • Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa thông thường, không làm các thủ thuật chuyên khoa
  • Thực hiện kỹ thuật điện tim, điện não đồ, điện cơ, lưu huyết não, siêu âm, nội soi tiêu hóa
  • Thực hiện kỹ thuật điện tim
  • Thực hiện kỹ thuật điện não đồ
  • Thực hiện kỹ thuật điện cơ
  • Thực hiện kỹ thuật lưu huyết não
  • Thực hiện kỹ thuật siêu âm
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Thực quản, dạ dày, tá tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Thực quản)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Dạ dày)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi chẩn đoán tiêu hóa trên (Tá tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi tiêu hóa dưới (đại tràng, trực tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi tiêu hóa dưới (Đại tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật nội soi tiêu hóa dưới (Trực tràng)
  • Thực hiện kỹ thuật siêu âm tim
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt
  • Không làm các thủ thuật chuyên khoa
  • Chuyên khoa Sản phụ khoa
  • Cấp cứu ban đầu về sản, phụ khoa
  • Cấp cứu ban đầu về sản khoa
  • Cấp cứu ban đầu về phụ khoa
  • Khám thai, quản lý thai sản
  • Khám bệnh, chữa bệnh phụ khoa thông thường
  • Đặt thuốc âm đạo
  • Đốt điều trị lộ tuyến cổ tử cung
  • Soi cổ tử cung, lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư
  • Soi cổ tử cung
  • Lấy bệnh phẩm tìm tế bào ung thư (pap's)
  • Siêu âm sản khoa
  • Đặt vòng tránh thai
  • Hút thai, phá thai nội khoa đối với thai ít hơn 06 tuần (từ 36 ngày đến 42 ngày, kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng)
  • Hút thai đối với thai < 06 tuần (từ 36 ngày đến 42 ngày, kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng)
  • Phá thai nội khoa đối với thai < 06 tuần (từ 36 ngày đến 42 ngày, kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng)
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt trên cơ sở năng lực thực tế của người hành nghề và điều kiện thiết bị y tế, cơ sở vật chất của phòng khám
  • Chuyên khoa Phục hồi chức năng
  • Phục hồi chức năng các hội chứng liệt thần kinh trung ương và ngoại biên; các bệnh mạn tính hoặc sau khi phẫu thuật
  • Phục hồi chức năng các hội chứng liệt thần kinh trung ương và ngoại biên
  • Phục hồi chức năng các bệnh mạn tính hoặc sau khi phẫu thuật
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt trên cơ sở năng lực thực tế của người hành nghề và điều kiện thiết bị y tế, cơ sở vật chất của phòng khám
  • Chuyên khoa Da liễu
  • Khám bệnh, chữa bệnh các bệnh về da, bệnh phong và các bệnh lây truyền qua đường tình dục
  • Khám bệnh, chữa bệnh các bệnh về da
  • Khám bệnh, chữa bệnh phong
  • Khám bệnh, chữa bệnh các bệnh lây truyền qua đường tình dục
  • Thực hiện các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế phê duyệt
  • Chẩn trị y học cổ truyền
  • Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền (dùng thuốc và không dùng thuốc)
  • Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền (Dùng thuốc)
  • Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền (Không dùng thuốc)
  • Được sử dụng các thành phẩm thuốc y học cổ truyền do các cơ sở khác sản xuất đã được Bộ Y tế cấp đăng ký lưu hành để phục vụ cho việc khám bệnh, chữa bệnh
  • Bào chế thuốc sống thành thuốc chín, cân thuốc thang cho người bệnh
  • Cân thuốc thang cho người bệnh
  • Bào chế thuốc sống thành thuốc chín
  • Khám, chữa bệnh bằng bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp gia truyền
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (cao, đơn, hoàn, tán hoặc các dạng khác)
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (cao)
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (đơn)
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (hoàn)
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (tán)
  • Sản xuất một số dạng đóng gói sẵn để phục vụ trực tiếp cho người bệnh của phòng chẩn trị (các dạng khác)
  • Chẩn đoán hình ảnh
  • Chẩn đoán X.Quang, chụp cắt lớp, cộng hưởng từ
  • Chẩn đoán X.Quang
  • Chụp cắt lớp
  • Cộng hưởng từ
  • Chẩn đoán siêu âm doppler, siêu âm thường, nội soi chẩn đoán
  • Chẩn đoán siêu âm doppler
  • Chẩn đoán siêu âm thường
  • nội soi chẩn đoán
  • Không được sử dụng thuốc đối quang tĩnh mạch, trừ phòng khám chẩn đoán hình ảnh có bác sĩ hồi sức cấp cứu và có phòng cấp cứu
  • Không chọc dò dưới hướng dẫn của siêu âm, không làm phẫu thuật nội soi, không soi phế quản, không làm các can thiệt X.Quang chảy máu
  • Cử nhân X.Quang (tốt nghiệp đại học) được đọc và mô tả hình ảnh nhưng không được kết luận chẩn đoán
  • Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt
  • Xét nghiệm
  • Thực hiện các xét nghiệm phù hợp với thiết bị xét nghiệm hiện có và năng lực chuyên môn thực tế của người hành nghề tại phòng xét nghiệm
  • Thực hiện xét nghiệm vi sinh
  • Thực hiện xét nghiệm hóa sinh
  • Thực hiện xét nghiệm huyết học
  • Thực hiện xét nghiệm miễn dịch
  • Giải phẫu bệnh
  • Di truyền y học
  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động

Nhân Sự

  • Họ tên: Nguyễn Thị Minh Hương

    Số chứng chỉ: 000632/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Huỳnh Thị Châu

    Số chứng chỉ: 017984/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Tân

    Số chứng chỉ: 0035438/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: LÊ TRUNG HIẾU

    Số chứng chỉ: 045754/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

  • Họ tên: TRẦN THỊ NGỌC DUYÊN

    Số chứng chỉ: 045794/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

  • Họ tên: Đặng Trúc Quỳnh

    Số chứng chỉ: 048457/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: TRẦN QUỐC DŨNG

    Số chứng chỉ: 003622/TV - CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phạm Thị Huỳnh Như

    Số chứng chỉ: 055720/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Quỳnh Trang

    Số chứng chỉ: 058515/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 01/06/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 21:00; T3: 7:30 -> 21:00; T4: 7:30 -> 21:00; T5: 7:30 -> 21:00; T6: 7:30 -> 21:00; T7: 7:30 -> 21:00; CN: 7:30 -> 21:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Hút đờm hầu họng-
Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần-
Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần-
Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ-
Chọc hút nước tiểu trên xương mu-
Đặt sonde bàng quang-
Đo lượng nước tiểu 24 giờ-
Rửa bàng quang lấy máu cục-
Rửa bàng quang-
Đặt ống thông dạ dày-
Đặt ống thông hậu môn-
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ-
Nội soi hậu môn ống cứng-
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)-
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện-
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện-
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện-
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện-
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện-
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện-
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần-
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài-
Cắt hẹp bao quy đầu-
Mở rộng lỗ sáo-
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)-
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ-
Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản-
Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn-
Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)-
Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)-
Đặt và tháo dụng cụ tử cung-
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh...-
Lấy dị vật âm đạo-
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo-
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết-
Chích áp xe vú-
Khám phụ khoa-
Làm thuốc âm đạo-
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn-
Khám thai-
Nong cổ tử cung do bế sản dịch-
Chích áp xe tầng sinh môn-
Điều trị bằng sóng ngắn-
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều-
Điều trị bằng điện phân dẫn thuốc-
Điều trị bằng các dòng điện xung-
Điều trị bằng siêu âm-
Điều trị bằng sóng xung kíchkéo-
Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)-
Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)-
Điều trị bằng Parafin-
Siêu âm tuyến giáp-
Siêu âm các tuyến nước bọt-
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)-
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)-
Siêu âm tử cung phần phụ-
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)-
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng-
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo-
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu-
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa-
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối-
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu-
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)-
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)-
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)-
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu-
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương-
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu-
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương-
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)-
Đo huyết sắc tố niệu-
Định lượng sắt huyết thanh-
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)-
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)-
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)-
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)-
Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)-
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)-
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)-
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)-
Cặn Addis-
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm-
Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế-
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở)-
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)-
Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi-
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động-
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công-
Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay-
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hoá (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.-