Địa điểm kinh doanh 3 Công ty TNHH Trang thiết bị y tế Nha khoa Bảo Việt
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 215 Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Phú, Quận 7, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 03784/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 02/06/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đoàn Bích Châu
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 7 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 6 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 5 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 4 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 3 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Thứ 2 | 07:30:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Đoàn Bích Châu
Số chứng chỉ: 006124/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 29/10/2014
Thời gian làm việc: T2: 09:00 -> 11:30; T2: 14:30 -> 19:00; T3: 09:00 -> 11:30; T3: 14:30 -> 19:00; T4: 09:00 -> 11:30; T4: 14:30 -> 19:00; T5: 09:00 -> 11:30; T5: 14:30 -> 19:00; T6: 09:00 -> 11:30; T6: 14:30 -> 19:00; T7: 09:00 -> 11:30; T7: 14:30 -> 19:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN THỊ THÚY PHƯƠNG
Số chứng chỉ: 051503/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 18/06/2024
Thời gian làm việc: T4: 7:30 -> 17:30; T6: 6:30 -> 17:30
Họ tên: Nguyễn Thị Phương Thảo
Số chứng chỉ: 005716/ST-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 10/05/2024
Thời gian làm việc: T3: 8:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Văn Dương
Số chứng chỉ: 005744/ST-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 02/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:30; T5: 7:30 -> 17:30; CN: 7:30 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lại Văn Quỳnh
Số chứng chỉ: 003529/ĐNO-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 19/08/2024
Thời gian làm việc: T3: 7:30 -> 17:00; T4: 7:30 -> 17:00; T6: 7:30 -> 17:00
Họ tên: Nguyễn Như Ngọc
Số chứng chỉ: 000139/ĐNO-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 19/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 17:00; T5: 7:30 -> 17:00; T7: 7:30 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | - |
Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant | - |
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | - |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | - |
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | - |
Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
Điều trị viêm quanh răng | - |
Chích áp xe lợi | - |
Lấy cao răng | - |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | - |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy | - |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy | - |
Chụp tuỷ bằng MTA | - |
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
Điều trị tủy lại | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
Veneer Composite trực tiếp | - |
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | - |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp nhựa | - |
Chụp kim loại | - |
Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Chụp sứ toàn phần | - |
Chụp sứ Cercon | - |
Cầu nhựa | - |
Cầu hợp kim thường | - |
Cầu kim loại cẩn nhựa | - |
Cầu kim loại cẩn sứ | - |
Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Cầu sứ toàn phần | - |
Cầu sứ Cercon | - |
Chốt cùi đúc kim loại | - |
Cùi đúc Titanium | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | - |
Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng | - |
Tháo cầu răng giả | - |
Tháo chụp răng giả | - |
Sửa hàm giả gãy | - |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | - |
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | - |
Đệm hàm nhựa thường | - |
Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | - |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh | - |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | - |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | - |
Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | - |
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | - |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | - |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | - |
Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng | - |
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược | - |
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa | - |
Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt | - |
Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định | - |
Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định | - |
Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp | - |
Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp | - |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | - |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | - |