Địa điểm kinh doanh Công ty cổ phần Nha khoa Bình An
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 328 Nguyễn Chí Thanh, Phường 5, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 09724/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 26/06/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: DƯƠNG HOÀNG NGÂN
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 08:00:00 | |
| Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Quốc Tuấn
Số chứng chỉ: 004152/QNA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 17/02/2025
Thời gian làm việc: T4: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hoàng Ngọc Tuấn Vũ
Số chứng chỉ: 048887/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Kỹ thuật hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 26/06/2023
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 12:00
Họ tên: Nguyễn Võ Phương Uyên
Số chứng chỉ: 005423/TG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 31/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 12:00
Họ tên: Nguyễn Văn Khoa
Số chứng chỉ: 000465/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 09/08/2023
Thời gian làm việc: T3: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
|
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
| Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant | |
| Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | |
| Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant | |
| Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | |
| Phẫu thuật cấy ghép Implant | |
| Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant | |
| Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | |
| Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | |
| Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | |
| Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng |
|
| Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite |
|
| Điều trị áp xe quanh răng cấp |
|
| Điều trị áp xe quanh răng mạn |
|
| Điều trị viêm quanh răng |
|
| Chích áp xe lợi |
|
| Lấy cao răng |
|
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội |
|
| Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay |
|
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy |
|
| Chụp tuỷ bằng MTA |
|
| Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn |
|
| Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA |
|
| Điều trị tủy lại |
|
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite |
|
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite |
|
| Phục hồi cổ răng bằng Composite |
|
| Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | |
| Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | |
| Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma |
|
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc |
|
| Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | |
| Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | |
| Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | |
| Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | |
| Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | |
| Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | |
| Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | |
| Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | |
| Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | |
| Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | |
| Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | |
| Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | |
| Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant | |
| Chụp nhựa |
|
| Chụp kim loại |
|
| Chụp hợp kim thường cẩn sứ |
|
| Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ |
|
| Chụp sứ toàn phần |
|
| Chụp sứ Cercon |
|
| Cầu nhựa |
|
| Cầu hợp kim thường |
|
| Cầu kim loại cẩn sứ |
|
| Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ |
|
| Cầu sứ toàn phần |
|
| Cầu sứ Cercon |
|
| Chốt cùi đúc kim loại |
|
| Cùi đúc Titanium |
|
| Inlay/Onlay kim loại | |
| Inlay/Onlay hợp kim Titanium | |
| Inlay/Onlay sứ toàn phần | |
| Veneer sứ toàn phần | |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường |
|
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường |
|
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo |
|
| Hàm khung kim loại | |
| Hàm khung Titanium | |
| Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng | |
| Tháo cầu răng giả |
|
| Tháo chụp răng giả |
|
| Sửa hàm giả gãy |
|
| Thêm răng cho hàm giả tháo lắp |
|
| Thêm móc cho hàm giả tháo lắp |
|
| Đệm hàm nhựa thường |
|
| Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi | |
| Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | |
| Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay | |
| Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh | |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | |
| Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | |
| Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | |
| Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | |
| Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant | |
| Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | |
| Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | |
| Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | |
| Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | |
| Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | |
| Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng | |
| Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược | |
| Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa | |
| Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định | |
| Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định |