Địa điểm kinh doanh Nha khoa Kim Lũy Ban Bích Công ty TNHH Nha khoa Kim
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 586A Lũy Bán Bích, Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 08599/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 14/05/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Phạm Xuân Giang Việt
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Phạm Xuân Giang Việt
Số chứng chỉ: 040804/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 14/05/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hàng Mỹ Vân
Số chứng chỉ: 044949/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Kỹ thuật hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 12/10/2022
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Châu Thị Nhị
Số chứng chỉ: 046458/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.
Ngày bắt đầu: 14/05/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Trần Thị Hương Luy
Số chứng chỉ: 005732/QNG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 24/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Đặng Nguyễn Vỹ Anh
Số chứng chỉ: 000050/LĐ-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 16/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Phan Thị Nhung Nhi
Số chứng chỉ: 00056/TTH-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 09/09/2024
Thời gian làm việc: CN: 8:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Cầu kim loại cẩn nhựa | - |
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant | - |
| Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant | - |
| Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
| Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant | - |
| Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
| Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
| Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
| Điều trị viêm quanh răng | - |
| Chích áp xe lợi | - |
| Lấy cao răng | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
| Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
| Điều trị tủy lại | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
| Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | - |
| Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | - |
| Veneer Composite trực tiếp | - |
| Tẩy trắng răng nội tuỷ | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
| Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp nhựa | - |
| Chụp kim loại | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
| Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Chụp sứ toàn phần | - |
| Chụp kim loại quý cẩn sứ | - |
| Chụp sứ Cercon | - |
| Cầu nhựa | - |
| Cầu hợp kim thường | - |
| Cầu kim loại cẩn sứ | - |
| Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Cầu kim loại quý cẩn sứ | - |
| Cầu sứ toàn phần | - |
| Cầu sứ Cercon | - |
| Chốt cùi đúc kim loại | - |
| Cùi đúc Titanium | - |
| Cùi đúc kim loại quý | - |
| Inlay/Onlay kim loại | - |
| Inlay/Onlay hợp kim Titanium | - |
| Inlay/Onlay kim loại quý | - |
| Inlay/Onlay sứ toàn phần | - |
| Veneer Composite gián tiếp | - |
| Veneer sứ toàn phần | - |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | - |
| Hàm khung kim loại | - |
| Hàm khung Titanium | - |
| Máng hở mặt nhai | - |
| Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng | - |
| Tháo cầu răng giả | - |
| Tháo chụp răng giả | - |
| Sửa hàm giả gãy | - |
| Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | - |
| Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | - |
| Đệm hàm nhựa thường | - |
| Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | - |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh | - |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | - |
| Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus | - |
| Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear | - |
| Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh | - |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | - |
| Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
| Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
| Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
| Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | - |
| Nắn chỉnh răng ngầm | - |
| Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | - |
| Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | - |
| Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance | - |
| Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
| Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định | - |
| Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | - |
| Gắn mắc cài mặt ngòai bằng kỹ thuật gián tiếp | - |
| Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng | - |
| Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định | - |