Địa điểm kinh doanh Nha khoa Kim Nguyễn Thị Thập Công ty TNHH Nha khoa KIm
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 60C Tổ 28, đường Nguyễn Thị Thập, Khu phố 3A, Phường Bình Thuận, Quận 7, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 09280/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 04/11/2022
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Kim Thị Huyền
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Kim Thị Huyền
Số chứng chỉ: 042036/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 04/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Hữu Tiến
Số chứng chỉ: 048804/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Kỹ thuật hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/08/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Hồ Thị Ngọc Trâm
Số chứng chỉ: 054858/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 04/11/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Trương Hoàng Ngân
Số chứng chỉ: 009467/ĐNA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 04/11/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Lê Thị Hải Anh
Số chứng chỉ: 006998/HT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 22/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Vương Thị Liên
Số chứng chỉ: 009195/QNA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 19/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
| Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
| Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | - |
| Phẫu thuật nạo túi lợi | - |
| Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | - |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | - |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
| Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
| Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
| Điều trị viêm quanh răng | - |
| Chích áp xe lợi | - |
| Lấy cao răng | - |
| Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
| Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
| Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) | - |
| Điều trị tủy lại | - |
| Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
| Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | - |
| Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | - |
| Veneer Composite trực tiếp | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser | - |
| Tẩy trắng răng nội tuỷ | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
| Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp nhựa | - |
| Chụp kim loại | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
| Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Chụp sứ toàn phần | - |
| Chụp sứ Cercon | - |
| Cầu nhựa | - |
| Cầu hợp kim thường | - |
| Cầu kim loại cẩn nhựa | - |
| Cầu kim loại cẩn sứ | - |
| Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Cầu kim loại quý cẩn sứ | - |
| Cầu sứ toàn phần | - |
| Cầu sứ Cercon | - |
| Chốt cùi đúc kim loại | - |
| Cùi đúc Titanium | - |
| Inlay/Onlay kim loại | - |
| Inlay/Onlay hợp kim Titanium | - |
| Inlay/Onlay kim loại quý | - |
| Inlay/Onlay sứ toàn phần | - |
| Veneer Composite gián tiếp | - |
| Veneer sứ toàn phần | - |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
| Hàm khung kim loại | - |
| Hàm khung Titanium | - |
| Máng hở mặt nhai | - |
| Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng | - |
| Tháo cầu răng giả | - |
| Tháo chụp răng giả | - |
| Sửa hàm giả gãy | - |
| Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | - |
| Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | - |
| Đệm hàm nhựa thường | - |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | - |
| Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh | - |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | - |
| Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
| Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
| Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
| Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp | - |
| Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | - |
| Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng | - |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp | - |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
| Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | - |
| Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
| Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | - |
| Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane) | - |
| Gắn band | - |
| Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | - |
| Phẫu thuật nhổ răng ngầm | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | - |