Địa điểm Kinh doanh Phòng khám đa khoa MEDLATEC Gò Vấp trực thuộc Công ty TNHH MEDLATEC thành phố Hồ Chí Minh

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 999-1003 đường Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 09590/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 05/05/2023

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: BÙI THỊ CẨM BÌNH

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
Chủ nhật07:00:0017:00:00
Thứ 707:00:0017:00:00
Thứ 607:00:0017:00:00
Thứ 507:00:0017:00:00
Thứ 407:00:0017:00:00
Thứ 307:00:0017:00:00
Thứ 207:00:0017:00:00

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động

Nhân Sự

  • Họ tên: Nguyễn Thị Tuyên Trân

    Số chứng chỉ: 0016154/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 17/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 4:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: BÙI THỊ CẨM BÌNH

    Số chứng chỉ: 0016177/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 05/05/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Thanh Quỳnh Trâm

    Số chứng chỉ: 053914/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 05/05/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: Trịnh Thị Ngọc

    Số chứng chỉ: 013222/ĐNAI-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.

    Ngày bắt đầu: 05/05/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: Lê Nguyễn Ngọc Mai

    Số chứng chỉ: 052910/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 05/05/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: Đỗ Văn Thịnh

    Số chứng chỉ: 055682/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 05/05/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: Phạm Xuân Hải

    Số chứng chỉ: 051619/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh. Kỹ thuật viên Kỹ thuật hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 05/05/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: Võ Thị Phúc Diễm

    Số chứng chỉ: 004505/GL-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Mỹ Lệ

    Số chứng chỉ: 040114/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh Nội khoa.

    Ngày bắt đầu: 17/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: TRẦN THỊ YẾN NHI

    Số chứng chỉ: 057672/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phụ sản.

    Ngày bắt đầu: 02/03/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: LÊ THỊ THANH HÀ

    Số chứng chỉ: 057746/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Da liễu.

    Ngày bắt đầu: 19/04/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 3:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: Đào Ngọc Hoài Xuân

    Số chứng chỉ: 057679/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 27/07/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

  • Họ tên: Trần Minh Dũng

    Số chứng chỉ: 001430/HCM-GPHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa Tai Mũi Họng.

    Ngày bắt đầu: 19/11/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 17:00; T3: 7:00 -> 17:00; T4: 7:00 -> 17:00; T5: 7:00 -> 17:00; T6: 7:00 -> 17:00; T7: 7:00 -> 17:00; CN: 7:00 -> 17:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)-
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ-
Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Đặt ống nội khí quản-
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Thổi ngạt-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)-
Thở oxy gọng kính-
Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ-
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ-
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa-
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)-
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ-
Đo lượng nước tiểu 24 giờ-
Kiểm soát đau trong cấp cứu-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Lấy máu tĩnh mạch bẹn-
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch-
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch-
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ-
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)-
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng-
Vận chuyển người bệnh cấp cứu-
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Băng bó vết thương-
Cầm máu (vết thương chảy máu)-
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc-
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Siêu âm khớp (một vị trí)-
Siêu âm phần mềm (một vị trí)-
Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy-
Lấy xét nghiệm tế bào học dịch khớp-
Lấy dịch khớp xác định tinh thể urat-
Định lượng kháng thể kháng nhân và kháng thể kháng chuỗi kép (ANA&DsDNA)-
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid IgG/IgM-
Định lượng kháng thể kháng Cardiolipin IgG/IgM-
Định lượng kháng thể kháng Beta2- Glycoprotein IgG/IgM-
Định lượng kháng thể IgA-
Định lượng kháng thể IgE-
Định lượng kháng thể IgG-
Định lượng kháng thể IgM-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)-
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Hút đờm hầu họng-
Lấy máu tĩnh mạch bẹn-
Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc-
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường-
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)-
Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần-
Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần-
Chăm sóc và bảo quản catheter tĩnh mạch trung tâm trong lọc máu-
Chăm sóc và bảo quản catheter đường hầm có cuff để lọc máu-
Chăm sóc ống dẫn lưu bể thận qua da 24 giờ-
Đặt sonde bàng quang-
Đo lượng nước tiểu 24 giờ-
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)-
Đặt ống thông dạ dày-
Rửa dạ dày cấp cứu-
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân-
Thụt thuốc qua đường hậu môn-
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng-
Thụt tháo phân-
Test thở C13 tìm Helicobacterpylori-
Điện tim thường-
Holter huyết áp-
Siêu âm Doppler tim-
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu-
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu-
Thang đánh giá mức độ nghiện Himmelbach-
Thang đánh giá trầm cảm Beck (BDI)-
Thang đánh giá trầm cảm Hamilton-
Thang đánh giá trầm cảm ở cộng đồng (PHQ - 9)-
Thang đánh giá lo âu - trầm cảm - stress (DASS)-
Thang đánh giá lo âu - zung-