Nha Khoa Kim Cộng Hòa (Thuộc chi nhánh Minh Khai – Công ty TNHH Nha khoa Kim)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 304 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 08998/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 07/07/2022
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thị Mỹ Huyền
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 08:00:00 | |
| Thứ 7 | 08:00:00 | |
| Thứ 6 | 08:00:00 | |
| Thứ 5 | 08:00:00 | |
| Thứ 4 | 08:00:00 | |
| Thứ 3 | 08:00:00 | |
| Thứ 2 | 08:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Hiếu
Số chứng chỉ: 041834/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 07/07/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Mỹ Huyền
Số chứng chỉ: 3692/BTH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 07/07/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Huỳnh THị Hồng Ngọc
Số chứng chỉ: 0002595/LĐ-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 07/07/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Bích Tuyền
Số chứng chỉ: 041452/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 07/07/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: VI VĂN VỸ
Số chứng chỉ: 047207/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Kỹ thuật hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/12/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Thị Như Quỳnh
Số chứng chỉ: 0006310/GL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 25/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Bùi Ngọc Phương Dung
Số chứng chỉ: 000007/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 22/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Đức Duy Anh
Số chứng chỉ: 000002/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/06/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | - |
| Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | - |
| Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
| Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô | - |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
| Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
| Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
| Điều trị viêm quanh răng | - |
| Chích áp xe lợi | - |
| Lấy cao răng | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
| Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
| Chụp tuỷ bằng MTA | - |
| Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
| Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn | - |
| Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | - |
| Điều trị tủy lại | - |
| Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
| Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | - |
| Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | - |
| Veneer Composite trực tiếp | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | - |
| Tẩy trắng răng nội tuỷ | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
| Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
| Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant | - |
| Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant | - |
| Chụp nhựa | - |
| Chụp kim loại | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
| Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Chụp sứ toàn phần | - |
| Chụp kim loại quý cẩn sứ | - |
| Chụp sứ Cercon | - |
| Cầu nhựa | - |
| Cầu hợp kim thường | - |
| Cầu kim loại cẩn nhựa | - |
| Cầu kim loại cẩn sứ | - |
| Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Cầu kim loại quý cẩn sứ | - |
| Cầu sứ toàn phần | - |
| Cầu sứ Cercon | - |
| Chốt cùi đúc kim loại | - |
| Cùi đúc Titanium | - |
| Cùi đúc kim loại quý | - |
| Inlay/Onlay kim loại | - |
| Inlay/Onlay hợp kim Titanium | - |
| Inlay/Onlay kim loại quý | - |
| Inlay/Onlay sứ toàn phần | - |
| Veneer Composite gián tiếp | - |
| Veneer sứ toàn phần | - |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | - |
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo | - |
| Hàm khung kim loại | - |
| Hàm khung Titanium | - |
| Tháo cầu răng giả | - |
| Tháo chụp răng giả | - |
| Sửa hàm giả gãy | - |
| Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | - |
| Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | - |
| Đệm hàm nhựa thường | - |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | - |
| Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear | - |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | - |
| Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
| Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
| Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
| Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant | - |
| Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | - |
| Nắn chỉnh răng ngầm | - |
| Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | - |
| Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | - |
| Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
| Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | - |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
| Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | - |