Nha khoa Kim Gò Vấp Thuộc Chi nhánh Minh Khai - Công ty TNHH Nha Khoa Kim
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 366A25 - 366A26 Phan Văn Trị, Phường 5, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 07061/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 25/07/2017
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Phan Ngọc Ngân
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Cai Thành Nhơn
Số chứng chỉ: 0004948/BĐ-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 01/10/2020
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh
Số chứng chỉ: 051143/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 15/04/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Thị Huệ
Số chứng chỉ: 050955/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 15/04/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Thị Phương Mai
Số chứng chỉ: 055035/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 17/08/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Đặng Thị Phương Kiều
Số chứng chỉ: 0006606/BTR-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 03/01/2024
Thời gian làm việc: T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Phòng Trung Ngọc An
Số chứng chỉ: 5005/BP-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 23/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Ngô Quốc Dương
Số chứng chỉ: 001667/VL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 10/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đặt ống nội khí quản | - |
| Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | - |
| Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
| Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
| Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
| Điều trị viêm quanh răng | - |
| Chích áp xe lợi | - |
| Lấy cao răng | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
| Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
| Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
| Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | - |
| Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | - |
| Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | - |
| Veneer Composite trực tiếp | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | - |
| Tẩy trắng răng nội tuỷ | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
| Chụp nhựa | - |
| Chụp kim loại | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
| Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Chụp sứ toàn phần | - |
| Chụp kim loại quý cẩn sứ | - |
| Chụp sứ Cercon | - |
| Cầu nhựa | - |
| Cầu hợp kim thường | - |
| Cầu kim loại cẩn nhựa | - |
| Cầu kim loại cẩn sứ | - |
| Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Cầu kim loại quý cẩn sứ | - |
| Cầu sứ toàn phần | - |
| Cầu sứ Cercon | - |
| Chốt cùi đúc kim loại | - |
| Cùi đúc Titanium | - |
| Cùi đúc kim loại quý | - |
| Inlay/Onlay hợp kim Titanium | - |
| Inlay/Onlay kim loại quý | - |
| Inlay/Onlay sứ toàn phần | - |
| Veneer Composite gián tiếp | - |
| Veneer sứ toàn phần | - |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | - |
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo | - |
| Tháo cầu răng giả | - |
| Tháo chụp răng giả | - |
| Sửa hàm giả gãy | - |
| Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | - |
| Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | - |
| Đệm hàm nhựa thường | - |
| Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | - |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | - |
| Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant | - |
| Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | - |
| Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | - |
| Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
| Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp | - |
| Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | - |
| Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng | - |
| Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định | - |
| Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định | - |
| Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp | - |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp | - |
| Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp | - |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
| Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | - |
| Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
| Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | - |
| Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi | - |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | - |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay | - |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng | - |
| Gắn band | - |
| Máng nâng khớp cắn | - |
| Mài chỉnh khớp cắn | - |
| Nhổ răng vĩnh viễn | - |
| Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | - |
| Nhổ chân răng vĩnh viễn | - |
| Cắt lợi xơ cho răng mọc | - |
| Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | - |
| Cắt lợi di động để làm hàm giả | - |
| Điều trị viêm quanh thân răng cấp | - |
| Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | - |
| Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | - |
| Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | - |
| Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | - |
| Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | - |