Nha khoa Kim Võ Văn Ngân (thuộc Công ty TNHH Nha khoa Kim)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 46A Võ Văn Ngân, Phường Trường Thọ, TP Thủ Đức (Quận Thủ Đức), TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 07009/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 21/04/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Phạm Thanh Hằng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Văn Đình Quốc
Số chứng chỉ: 0026327/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 23/09/2022
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Ngọc Hương
Số chứng chỉ: 038744/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 15/12/2020
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Thanh Hằng
Số chứng chỉ: 004690/TG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 21/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: TRẦN THỊ KHÁNH
Số chứng chỉ: 041434/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.
Ngày bắt đầu: 03/06/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Võ Thị Minh Thư
Số chứng chỉ: 045466/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/03/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Phương Tuyền
Số chứng chỉ: 049745/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 03/01/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Đồ Ngân Nhi
Số chứng chỉ: 008319/KG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 05/03/2024
Thời gian làm việc: T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thành Luân
Số chứng chỉ: 000050/QNG-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 21/06/2024
Thời gian làm việc: T3: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Thị Hiền
Số chứng chỉ: 000227/QNA-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 16/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Lý Ngọc Thắng
Số chứng chỉ: 000249/AG-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 21/10/2024
Thời gian làm việc: T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | - |
Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant | - |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | - |
Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | - |
Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương | - |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc | - |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần | - |
Phẫu thuật nạo túi lợi | - |
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | - |
Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | - |
Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
Điều trị viêm quanh răng | - |
Chích áp xe lợi | - |
Lấy cao răng | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
Chụp tuỷ bằng MTA | - |
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn | - |
Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | - |
Điều trị tủy lại | - |
Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | - |
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | - |
Veneer Composite trực tiếp | - |
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | - |
Tẩy trắng răng nội tuỷ | - |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant | - |
Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant | - |
Chụp nhựa | - |
Chụp kim loại | - |
Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Chụp sứ toàn phần | - |
Chụp kim loại quý cẩn sứ | - |
Chụp sứ Cercon | - |
Cầu nhựa | - |
Cầu hợp kim thường | - |
Cầu kim loại cẩn nhựa | - |
Cầu kim loại cẩn sứ | - |
Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Cầu kim loại quý cẩn sứ | - |
Cầu sứ toàn phần | - |
Cầu sứ Cercon | - |
Chốt cùi đúc kim loại | - |
Cùi đúc Titanium | - |
Cùi đúc kim loại quý | - |
Inlay/Onlay kim loại | - |
Inlay/Onlay hợp kim Titanium | - |
Inlay/Onlay kim loại quý | - |
Inlay/Onlay sứ toàn phần | - |
Veneer Composite gián tiếp | - |
Veneer sứ toàn phần | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | - |
Hàm khung kim loại | - |