Nha khoa Minh Tâm thuộc Công ty TNHH Nha khoa Minh Tâm
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 213 Bàu Cát, Phường 12, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 00305/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 12/10/2018
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Thế Thọ
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Trần Thế Thọ
Số chứng chỉ: 001690/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 12/10/2018
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Hải Quỳnh
Số chứng chỉ: 054609/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/11/2022
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Bảo Thanh
Số chứng chỉ: 014731/ĐNAI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 22/05/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Thị Linh Đa
Số chứng chỉ: 002514/ĐNA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chăm sóc người bệnh theo chuyên khoa Răng Hàm Mặt.
Ngày bắt đầu: 22/05/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Ngọc Tân
Số chứng chỉ: 054993/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 07/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Trương Đức Kỳ Trân
Số chứng chỉ: 057733/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 18/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Trương Trung Hiền
Số chứng chỉ: 001976/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 07/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đặt ống nội khí quản | - |
| Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | - |
| Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | - |
| Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
| Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant | - |
| Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | - |
| Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | - |
| Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | - |
| Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
| Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | - |
| Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô | - |
| Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương | - |
| Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
| Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học | - |
| Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
| Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc | - |
| Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần | - |
| Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô | - |
| Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên | - |
| Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học | - |
| Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính | - |
| Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính | - |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | - |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
| Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
| Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
| Điều trị viêm quanh răng | - |
| Chích áp xe lợi | - |
| Lấy cao răng | - |
| Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | - |
| Điều trị tuỷ răng có sử dụng Laser và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
| Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
| Chụp tuỷ bằng MTA | - |
| Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
| Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn | - |
| Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | - |
| Điều trị tủy lại | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
| Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | - |
| Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | - |
| Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | - |
| Veneer Composite trực tiếp | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | - |
| Tẩy trắng răng nội tuỷ | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
| Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
| Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant | - |
| Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant | - |
| Chụp nhựa | - |
| Chụp kim loại | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
| Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Chụp sứ toàn phần | - |
| Chụp kim loại quý cẩn sứ | - |
| Chụp sứ Cercon | - |
| Cầu nhựa | - |
| Cầu hợp kim thường | - |
| Cầu kim loại cẩn nhựa | - |
| Cầu kim loại cẩn sứ | - |
| Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Cầu kim loại quý cẩn sứ | - |
| Cầu sứ toàn phần | - |
| Cầu sứ Cercon | - |
| Chốt cùi đúc kim loại | - |
| Cùi đúc Titanium | - |
| Cùi đúc kim loại quý | - |
| Inlay/Onlay kim loại | - |
| Inlay/Onlay hợp kim Titanium | - |
| Inlay/Onlay kim loại quý | - |
| Inlay/Onlay sứ toàn phần | - |
| Veneer Composite gián tiếp | - |
| Veneer sứ toàn phần | - |