Phòng khám 2 thuộc Viện Tim TP. Hồ Chí Minh CENTRE MÉDICAL INTERNATIONAL (CMI) PRÉVENTION-SOIN-URGENCES

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 30 đường Phạm Ngọc Thạch, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 06258/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 01/12/2023

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nicolas Lague

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
Chủ nhật07:00:0021:00:00
Thứ 707:00:0021:00:00
Thứ 606:00:0021:00:00
Thứ 506:00:0021:00:00
Thứ 406:00:0021:00:00
Thứ 306:00:0021:00:00
Thứ 206:00:0021:00:00

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động

Nhân Sự

  • Họ tên: Trần Thị Ngọc Minh

    Số chứng chỉ: 0020237/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên xét nghiệm.

    Ngày bắt đầu: 20/11/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phạm Dương Thanh Trúc

    Số chứng chỉ: 0033355/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.

    Ngày bắt đầu: 17/03/2025

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 19:00; T3: 8:00 -> 19:00; T4: 8:00 -> 19:00; T5: 8:00 -> 19:00; T6: 8:00 -> 19:00; T7: 8:00 -> 15:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Huỳnh Thị Hiếu

    Số chứng chỉ: 004549/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.

    Ngày bắt đầu: 23/10/2023

    Thời gian làm việc: T7: 8:00 -> 15:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Công Viên

    Số chứng chỉ: 008380/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 01/10/2010

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 19:30; T3: 8:00 -> 19:30; T4: 8:00 -> 19:30; T5: 8:00 -> 19:30; T6: 8:00 -> 19:30; T7: 8:00 -> 18:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Phan Thiệu Xuân Giang

    Số chứng chỉ: 0031659/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 04/01/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 18:00; T3: 08:00 -> 18:00; T4: 08:00 -> 18:00; T5: 08:00 -> 18:00; T6: 08:00 -> 18:00; T7: 08:00 -> 13:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: NGUYỄN THỊ MỸ LOAN

    Số chứng chỉ: 0036902/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 01/12/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Hà Anh Thư

    Số chứng chỉ: 0037308/HCM - CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.

    Ngày bắt đầu: 04/01/2016

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Valton Emmanuel Dominique

    Số chứng chỉ: 030876/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.

    Ngày bắt đầu: 16/05/2016

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 18:00; T3: 08:00 -> 18:00; T4: 08:00 -> 18:00; T5: 08:00 -> 18:00; T6: 08:00 -> 18:00; T7: 08:00 -> 13:00

    Quốc tịch: Pháp

  • Họ tên: Trần Thị Sáng

    Số chứng chỉ: 002534/BD-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Thông tư số 12/2011/TT- BYT ngày 15/03/2011.

    Ngày bắt đầu: 03/01/2017

    Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 18:00; T3: 08:00 -> 18:00; T4: 08:00 -> 18:00; T5: 08:00 -> 18:00; T6: 08:00 -> 18:00; T7: 08:00 -> 13:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Nguyên Vũ

    Số chứng chỉ: 042189/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Chẩn đoán hình ảnh.

    Ngày bắt đầu: 09/06/2021

    Thời gian làm việc: T2: 18:00 -> 19:30; T3: 18:00 -> 19:30; T4: 18:00 -> 19:30; T5: 18:00 -> 19:30; T6: 18:00 -> 19:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Thị Lệ Hải

    Số chứng chỉ: 042260/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 17/05/2021

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 19:30; T3: 8:00 -> 19:30; T4: 8:00 -> 19:30; T5: 8:00 -> 19:30; T6: 8:00 -> 19:30; T7: 8:00 -> 18:00

  • Họ tên: Nguyễn Phương Dung

    Số chứng chỉ: 049978/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.

    Ngày bắt đầu: 23/10/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 19:00; T3: 8:00 -> 19:00; T4: 8:00 -> 19:00; T5: 8:00 -> 19:00; T6: 8:00 -> 19:00; T7: 8:00 -> 15:00

  • Họ tên: NGUYEN ANGELINE ANNE MARIE

    Số chứng chỉ: 049130/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nội tổng hợp.

    Ngày bắt đầu: 01/08/2023

    Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 19:00; T3: 8:00 -> 19:00; T4: 8:00 -> 19:00; T5: 8:00 -> 19:00; T6: 8:00 -> 19:00; T7: 8:00 -> 18:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)-
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)-
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)-
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản-
Đặt ống nội khí quản-
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi-
Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường-
Khí dung thuốc cấp cứu-
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù-
Thổi ngạt-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)-
Thở oxy gọng kính-
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi-
Thở oxy qua mặt nạ có túi-
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)-
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp-
Thông bàng quang-
Đặt ống thông dạ dày-
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ-
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu-
Thụt tháo phân-
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên-
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)-
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ-
Ga rô hoặc băng ép cầm máu-
Băng bó vết thương-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Vận chuyển người bệnh cấp cứu-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường-
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng-
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương-
Băng bó vết thương-
Cầm máu (vết thương chảy máu)-
Vận chuyển người bệnh an toàn-
Tiêm truyền thuốc-
Ghi điện tim cấp cứu tại giường-
Làm test phục hồi máu mao mạch-
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên-
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ-
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)-
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường-
Khí dung thuốc giãn phế quản-
Điện tim thường-
Holter điện tâm đồ-
Siêu âm Doppler mạch máu-
Siêu âm Doppler tim-
Siêu âm tim cấp cứu tại giường-