PHÒNG KHÁM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH (THUỘC CÔNG TY TNHH Y TẾ NĂM BỐN TÁM)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 540-542-544-546-548-550 Nguyễn Chí Thanh, Phường 7, Quận 11, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 07028/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 03/02/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đào Văn Trung
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 7 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 6 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 5 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 4 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 3 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Thứ 2 | 06:00:00 | 21:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Dương Văn Nhân
Số chứng chỉ: 0018460/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 03/02/2021
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Bành Minh Dũng
Số chứng chỉ: 0019474/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.
Ngày bắt đầu: 03/02/2021
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đặng Thị Hạnh
Số chứng chỉ: 001395/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Sản phụ khoa.
Ngày bắt đầu: 03/02/2021
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Thu Thủy
Số chứng chỉ: 0015535/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 03/02/2021
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 21:00; T3: 6:00 -> 21:00; T4: 6:00 -> 21:00; T5: 6:00 -> 21:00; T6: 6:00 -> 21:00; T7: 6:00 -> 21:00; CN: 6:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đào Văn Trung
Số chứng chỉ: 0026504/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 03/02/2021
Thời gian làm việc: T2: 06:00 -> 21:00; T3: 06:00 -> 21:00; T4: 06:00 -> 21:00; T5: 06:00 -> 21:00; T6: 06:00 -> 21:00; T7: 06:00 -> 21:00; Tcn: 06:00 -> 21:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Thị Diễm Trang
Số chứng chỉ: 002749/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 03/02/2021
Thời gian làm việc: T2: 6:00 -> 7:00; T3: 6:00 -> 7:00; T4: 6:00 -> 7:00; T5: 6:00 -> 7:00; T6: 6:00 -> 7:00; T7: 6:00 -> 11:00; CN: 6:00 -> 11:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Tuyên Trân
Số chứng chỉ: 0016154/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Chuyên khoa chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 03/02/2021
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 21:00; T3: 17:30 -> 21:00; T4: 17:30 -> 21:00; T5: 17:30 -> 21:00; T6: 17:30 -> 21:00; T7: 17:30 -> 21:00; CN: 17:30 -> 21:00
Họ tên: Nguyễn Văn Hướng
Số chứng chỉ: 0027358/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 03/02/2021
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 21:00; T3: 17:00 -> 21:00; T4: 17:00 -> 21:00; T5: 17:00 -> 21:00; T6: 17:00 -> 21:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan | - |
Siêu âm Doppler mạch máu | - |
Siêu âm tim thai qua thành bụng | - |
Chụp CLVT sọ não không tiêm thuốc cản quang | - |
Chụp CLVT sọ não có dựng hình 3D | - |
Chụp CLVT hàm-mặt không tiêm thuốc cản quang | - |
Chụp CLVT hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa | - |
Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc | - |
Chụp CLVT hốc mắt | - |
Chụp CLVT hàm mặt có dựng hình 3D | - |
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không tiêm thuốc cản quang | - |
Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao | - |
Chụp cắt lớp vi tính phổi liều thấp tầm soát u | - |
Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành | - |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng thường quy (gồm: chụp Cắt lớp vi tính gan-mật, tụy, lách, dạ dày-tá tràng.v.v.) | - |
Chụp cắt lớp vi tính bụng-tiểu khung thường quy | - |
Chụp cắt lớp vi tính tiểu khung thường quy (gồm: chụp cắt lớp vi tính tử cung-buồng trứng, tiền liệt tuyến, các khối u vùng tiểu khung.v.v.) | - |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy | - |
Chụp cắt lớp vi tính tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng (bao gồm mạch: gan, tụy, lách và mạch khối u) | - |
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận và/hoặc dựng hình đường bài xuất | - |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ không tiêm thuốc cản quang | - |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực không tiêm thuốc cản quang | - |
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng không tiêm thuốc cản quang | - |
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy không tiêm thuốc cản quang | - |
Chụp cắt lớp vi tính xương chi không tiêm thuốc cản quang | - |
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao | - |
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến | - |
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang Blondeau | - |
Chụp Xquang Hirtz | - |
Chụp Xquang hàm chếch một bên | - |
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến | - |
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng | - |
Chụp Xquang Chausse III | - |
Chụp Xquang Schuller | - |
Chụp Xquang Stenvers | - |
Chụp Xquang khớp thái dương hàm | - |
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical) | - |
Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing) | - |
Chụp Xquang răng toàn cảnh | - |
Chụp Xquang phim cắn (Occlusal) | - |
Chụp Xquang mỏm trâm | - |
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên | - |
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế | - |
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 | - |
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn | - |
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze | - |
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên | - |
Chụp Xquang khung chậu thẳng | - |
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp vai thẳng | - |
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) | - |
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên | - |
Chụp Xquang khớp háng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè | - |
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch | - |
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng | - |
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng | - |
Chụp Xquang ngực thẳng | - |
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên | - |
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng | - |
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch | - |
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn | - |
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng | - |
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng | - |
Chụp Xquang tuyến vú | - |
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) | - |
Chụp Xquang thực quản dạ dày | - |
Chụp Xquang đại tràng | - |
Siêu âm tuyến giáp | - |
Siêu âm các tuyến nước bọt | - |
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt | - |
Siêu âm hạch vùng cổ | - |
Siêu âm đàn hồi nhu mô tuyến giáp | - |
Siêu âm qua thóp | - |
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ | - |
Siêu âm màng phổi | - |
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) | - |
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi | - |
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) | - |
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) | - |