Phòng khám chuyên khoa Mắt (Thuộc chi nhánh Công ty Cổ phần tập đoàn y khoa Việt - Trung tâm Mắt Việt Cộng Hòa)

Thông Tin Cơ Bản

Địa chỉ: 249 Cộng Hòa, Phường 13, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Số giấy phép: 08836/HCM-GPHĐ

Ngày cấp: 08/03/2022

Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Đỗ Thanh Lam

Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động

Lịch làm việc

NgàyGiờ mở cửaGiờ đóng cửa
Thứ 707:30:0012:00:00
Thứ 607:30:0016:30:00
Thứ 507:30:0016:30:00
Thứ 407:30:0016:30:00
Thứ 307:30:0016:30:00
Thứ 207:30:0016:30:00

Danh sách phạm vi hoạt động

  • Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động

Nhân Sự

  • Họ tên: Thái Thành Nam

    Số chứng chỉ: 000148/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 05/02/2025

    Thời gian làm việc: T3: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Đỗ Thanh Lam

    Số chứng chỉ: 000676/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 08/03/2022

    Thời gian làm việc:

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Trần Thị Hương Thảo

    Số chứng chỉ: 002720/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.

    Ngày bắt đầu: 01/03/2024

    Thời gian làm việc: T5: 7:30 -> 16:30

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: LÊ THỊ HỒNG LY VI

    Số chứng chỉ: 0036747/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 10/06/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: LÊ THỊ TỚI

    Số chứng chỉ: 0036629/HCM-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.

    Ngày bắt đầu: 01/03/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 12:00

    Quốc tịch: Việt Nam

  • Họ tên: Nguyễn Xuân Huệ

    Số chứng chỉ: 000536/BYT-CCHN

    Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.

    Ngày bắt đầu: 08/03/2022

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 12:00

  • Họ tên: Đinh Thị Thu Thảo

    Số chứng chỉ: 005599/QNG-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 01/04/2023

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 12:00

  • Họ tên: Nguyễn Thị Minh Tâm

    Số chứng chỉ: 005907/QNG-CCHN

    Phạm vi hành nghề:

    Ngày bắt đầu: 01/06/2024

    Thời gian làm việc: T2: 7:30 -> 16:30; T3: 7:30 -> 16:30; T4: 7:30 -> 16:30; T5: 7:30 -> 16:30; T6: 7:30 -> 16:30; T7: 7:30 -> 12:00

Danh Mục Kỹ Thuật

Tên danh mụcNgười thực hiện
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu-
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ-
Đặt ống nội khí quản-
Gây tê phẫu thuật cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)-
Gây tê phẫu thuật cắt bè sử dụng thuốc chống chuyển hoá hoặc chất antiVEGF-
Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc-
Gây tê phẫu thuật cắt thể thủy tinh, dịch kính có hoặc không cố định IOL-
Gây tê phẫu thuật cắt u da mi có trượt lông mi, vạt da, hay ghép da-
Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép-
Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép-
Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc, giác mạc có ghép kết mạc, màng ối hoặc giác mạc-
Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép-
Gây tê phẫu thuật chỉnh , xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK-
Gây tê phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt dịch kính-
Gây tê phẫu thuật cố định IOL thì hai + cắt dịch kính-
Gây tê phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)-
Gây tê phẫu thuật điều trị co giật mi, co quắp mi, cau mày, nếp nhăn da mi bằng thuốc (botox, dysport...), laser-
Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép-
Gây tê phẫu thuật ghép màng ối, kết mạc điều trị loét, thủng giác mạc-
Gây tê phẫu thuật lác có chỉnh chỉ-
Gây tê phẫu thuật lác người lớn-
Gây tê phẫu thuật lác thông thường-
Gây tê phẫu thuật laser excimer điều trị tật khúc xạ-
Gây tê phẫu thuật laser femtosecond điều trị tật khúc xạ-
Gây tê phẫu thuật laser mở bao sau đục-
Gây tê phẫu thuật lấy da mi sa (mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi-
Gây tê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu-
Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng-
Gây tê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc-
Gây tê phẫu thuật lấy mỡ mi mắt trên, dưới và tạo hình 2 mi-
Gây tê phẫu thuật lấy thể thủy tinh sa, lệch bằng phương pháp phaco, phối hợp cắt dịch kính có hoặc không đặt IOL-
Gây tê phẫu thuật mở bao sau-
Gây tê phẫu thuật mở bao sau đục bằng laser-
Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá-
Gây tê phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học-
Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần-
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL-
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên-
Mở bao sau đục bằng laser-
Laser excimer điều trị tật khúc xạ-
Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ-
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính)-
Cắt màng xuất tiết diện đồng tử, cắt màng đồng tử-
Mở bao sau bằng phẫu thuật-
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá-
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc tự thân, màng ối...) có hoặc không sử dụng keo dán sinh học-
Cắt u da mi không ghép-
Cắt u mi cả bề dày không ghép-
Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép-
Phẫu thuật lác thông thường-
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ-
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác-
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi-
Chỉnh chỉ sau mổ lác-
Phẫu thuật tạo hình nếp mi-
Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi)-
Sửa sẹo xấu vùng quanh mi-
Lấy da mi sa ( mi trên, mi dưới, 2 mi) có hoặc không lấy mỡ dưới da mi-
Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...)-
Tập nhược thị-
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)-
Rửa chất nhân tiền phòng-
Phẫu thuật mộng đơn thuần-
Khâu cò mi, tháo cò-
Phẫu thuật lác người lớn-
Khâu da mi đơn giản-
Khâu phục hồi bờ mi-
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt-
Bơm hơi / khí tiền phòng-
Phẫu thuật quặm-
Phẫu thuật quặm tái phát-
Cắt chỉ khâu giác mạc-
Tiêm dưới kết mạc-
Tiêm cạnh nhãn cầu-
Tiêm hậu nhãn cầu-
Lấy dị vật kết mạc-
Khâu kết mạc-
Lấy calci kết mạc-
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản-
Cắt chỉ khâu kết mạc-
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu-
Bơm rửa lệ đạo-
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc-
Thay băng vô khuẩn-
Tra thuốc nhỏ mắt-
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi-
Rửa cùng đồ-
Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)-
Bóc giả mạc-
Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc-
Soi đáy mắt trực tiếp-
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương-
Soi góc tiền phòng-
Theo dõi nhãnáp 3 ngày-
Khám lâm sàng mắt-
Siêu âm mắt ( siêu âm thường qui)-
Chụp OCT bán phần trước nhãn cầu-
Chụp OCT bán phần sau nhãn cầu-
Chụp đáy mắt không huỳnh quang-
Test thử cảm giác giác mạc-