PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA MẮT (THUỘC CÔNG TY TNHH BỆNH VIỆN QUỐC TẾ VINEYES)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 49 Mạc Đỉnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 10028/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 16/11/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Hoàng Diệp Bảo Quỳnh
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:00:00 | 22:00:00 |
Thứ 7 | 07:00:00 | 22:00:00 |
Thứ 6 | 07:00:00 | 22:00:00 |
Thứ 5 | 07:00:00 | 22:00:00 |
Thứ 4 | 07:00:00 | 22:00:00 |
Thứ 3 | 07:00:00 | 22:00:00 |
Thứ 2 | 07:00:00 | 22:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Hoàng Diệp Bảo Quỳnh
Số chứng chỉ: 002715/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 16/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 22:00; T3: 07:00 -> 22:00; T4: 07:00 -> 22:00; T5: 07:00 -> 22:00; T6: 07:00 -> 22:00; T7: 07:00 -> 22:00; Tcn: 07:00 -> 22:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Quang Vinh
Số chứng chỉ: 013346/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 13/02/2025
Thời gian làm việc: T5: 8:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Ngô Thị Phong Cảnh
Số chứng chỉ: 009021/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 09/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: CHUNG VĂN KHÁNH
Số chứng chỉ: 0036670/HCM - CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Vũ Quyết Mạnh
Số chứng chỉ: 004494/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Gây mê hồi sức.
Ngày bắt đầu: 05/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Họ tên: Nguyễn Thị Lam
Số chứng chỉ: 048698/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 09/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN HÀ THU
Số chứng chỉ: 029475/HNO-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Mắt.
Ngày bắt đầu: 02/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Họ tên: Võ Thị Kim Quí
Số chứng chỉ: 055191/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y. Thực hiện các kỹ thuật xét nghiệm cơ bản. Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 27/05/2015.
Ngày bắt đầu: 09/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Họ tên: Lê Thị Linh
Số chứng chỉ: 0006057/GL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 09/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 8:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00; CN: 8:00 -> 17:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Phẫu thuật tán nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (Phaco) có hoặc không đặt IOL | |
Điều trị glôcôm bằng laser mống mắt chu biên | |
Điều trị glôcôm bằng tạo hình vùng bè (Trabeculoplasty) | |
Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…) | |
Mở bao sau đục bằng laser | |
Laser excimer điều trị tật khúc xạ | |
Laser femtosecond điều trị tật khúc xạ | |
Bóc biểu mô giác mạc (xâm nhập dưới vạt) sau phẫu thuật Lasik | |
Phẫu thuật lấy thể thủy tinh ngoài bao có hoặc không đặt IOL | |
Phẫu thuật đặt thể thủy tinh nhân tạo (IOL) thì 2 (không cắt dịch kính) | |
Phẫu thuật chỉnh, xoay, lấy IOL có hoặc không cắt DK | |
Đặt IOL trên mắt cận thị (Phakic) | |
Phẫu thuật mở rộng điểm lệ | - |
Phẫu thuật mộng có ghép (kết mạc rời tự thân, màng ối...) có hoặc không áp thuốc chống chuyển hoá | - |
Tách dính mi cầu, ghép kết mạc rời hoặc màng ối | - |
Lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm | - |
Cắt u da mi không ghép | - |
Phẫu thuật lác thông thường | - |
Phẫu thuật lác có chỉnh chỉ | - |
Cắt chỉ sau phẫu thuật lác | - |
Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi | - |
Phẫu thuật rút ngắn cơ nâng mi trên điều trị sụp mi | - |
Cắt cơ Muller | - |
Phẫu thuật tạo hình nếp mi | - |
Phẫu thuật lấy mỡ dưới da mi (trên, dưới, 2 mi) | - |
Tiêm nội nhãn (Kháng sinh, antiVEGF, corticoid...) | - |
Tập nhược thị | - |
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...) | - |
Rửa chất nhân tiền phòng | - |
Phẫu thuật mộng đơn thuần | - |
Lấy dị vật giác mạc sâu | - |
Cắt bỏ chắp có bọc | - |
Khâu cò mi, tháo cò | - |
Khâu da mi đơn giản | - |
Khâu phục hồi bờ mi | - |
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt | - |
Khâu phủ kết mạc | - |
Khâu giác mạc | - |
Khâu củng mạc | - |
Phẫu thuật quặm | - |
Cắt chỉ khâu giác mạc | - |
Tiêm dưới kết mạc | - |
Tiêm cạnh nhãn cầu | - |
Tiêm hậu nhãn cầu | - |
Bơm thông lệ đạo | - |
Lấy dị vật kết mạc | - |
Khâu kết mạc | - |
Lấy calci kết mạc | - |
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản | - |
Cắt chỉ khâu kết mạc | - |
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu | - |
Bơm rửa lệ đạo | |
Thay băng vô khuẩn | - |
Tra thuốc nhỏ mắt | - |
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi | - |
Rửa cùng đồ | - |
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu | - |
Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi) | - |
Bóc giả mạc | - |
Rạch áp xe mi | - |
Rạch áp xe túi lệ | - |
Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc | - |
Soi đáy mắt trực tiếp | - |
Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương | - |
Soi góc tiền phòng | - |
Theo dõi nhãnáp 3 ngày | - |
Khám lâm sàng mắt | - |
Đo thị giác tương phản | - |
Siêu âm mắt ( siêu âm thường qui) | - |
Chụp đáy mắt không huỳnh quang | - |
Test thử cảm giác giác mạc | - |
Test phát hiện khô mắt | - |
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm | - |
Đo nhãnáp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…..) | - |
Đo sắc giác | - |
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope) | - |
Đo khúc xạ máy | - |
Đo khúc xạ giác mạc Javal | - |
Đo thị lực | - |
Thử kính | - |
Đo độ lác | - |
Xác định sơ đồ song thị | - |
Đo biên độ điều tiết | - |
Đo độ sâu tiền phòng | - |
Đo đường kính giác mạc | - |
Đo độ dày giác mạc | - |
Đếm tế bào nội mô giác mạc | - |
Chụp bản đồ giác mạc | - |
Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo bằng siêu âm | - |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu | - |
Siêu âm A/B | - |
Đo công suất thể thuỷ tinh nhân tạo tự động bằng siêu âm | - |
Chụp cắt lớp võng mạc (Optical Coherence Tomography) | - |