Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 175 Nguyễn Cư Trinh, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 00196/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 24/07/2013
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Đặng Thiên Thư
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 20:00:00 | |
Thứ 7 | 20:00:00 | |
Thứ 6 | 20:00:00 | |
Thứ 5 | 20:00:00 | |
Thứ 4 | 20:00:00 | |
Thứ 3 | 20:00:00 | |
Thứ 2 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt
- Nắn sai khớp hàm
- Chữa các bệnh viêm quanh răng
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng
- Chích, rạch áp xe
- Lấy cao răng, nhổ răng
- Lấy cao răng
- Nhổ răng
- Chỉnh hình răng miệng
- Chữa răng và điều trị nội nha
- Chữa răng
- Điều trị nội nha
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Đặng Thiên Thư
Số chứng chỉ: 000899/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 24/07/2013
Thời gian làm việc: T2: 17:01 -> 20:00; T3: 17:01 -> 20:00; T4: 17:01 -> 20:00; T5: 17:01 -> 20:00; T6: 17:01 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00; Tcn: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Quang Việt
Số chứng chỉ: 000963/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 10/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hoàng Ngọc Huy
Số chứng chỉ: 010043/ĐNA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 16/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00; CN: 17:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | - |
Nắn sai khớp thái dương hàm | - |
Phẫu thuật ghép xương tự thân để cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | |
Phẫu thuật cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu tự thân để cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu hỗn hợp để cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant | |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | |
Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | |
Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | |
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương tự thân lấy trong miệng | |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | |
Điều trị viêm quanh răng | |
Chích áp xe lợi | |
Lấy cao răng | |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | |
Chụp tuỷ bằng MTA | |
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | |
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) | |
Điều trị tủy lại | |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | |
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | |
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | |
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | |
Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant | - |
Chụp kim loại | - |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Chụp sứ toàn phần | - |
Chụp sứ Cercon | - |
Cầu hợp kim thường | - |
Cầu kim loại cẩn sứ | - |
Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Cầu sứ toàn phần | - |
Cầu sứ Cercon | - |
Chốt cùi đúc kim loại | - |
Cùi đúc Titanium | - |
Inlay/Onlay sứ toàn phần | - |
Veneer sứ toàn phần | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | - |
Hàm khung kim loại | - |
Hàm khung Titanium | - |
Máng hở mặt nhai | - |
Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng | - |
Tháo cầu răng giả | - |
Tháo chụp răng giả | - |
Sửa hàm giả gãy | - |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | - |
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | - |
Đệm hàm nhựa thường | - |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi | - |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | - |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay | - |
Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | - |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | - |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus | - |
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant | - |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | - |
Nắn chỉnh răng ngầm | - |
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | - |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | - |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance | - |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định | - |
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp | - |
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | - |
Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp | - |
Gắn mắc cài mặt ngòai bằng kỹ thuật gián tiếp | - |
Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng | - |
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược | - |