Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 483 Huỳnh Tấn Phát (số cũ: 23/13 Khu phố 1), Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 00836/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 06/12/2013
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Văn Trọng
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 20:00:00 | |
Thứ 7 | 20:00:00 | |
Thứ 6 | 20:00:00 | |
Thứ 5 | 20:00:00 | |
Thứ 4 | 20:00:00 | |
Thứ 3 | 20:00:00 | |
Thứ 2 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt
- Chữa các bệnh viêm quanh răng
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng
- Chích, rạch áp xe
- Lấy cao răng, nhổ răng
- Làm răng, hàm giả
- Chữa răng và điều trị nội nha
Nhân Sự
Họ tên: La Tấn Hùng
Số chứng chỉ: 0024268/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 15/01/2024
Thời gian làm việc: T4: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; CN: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hà Nguyễn Trúc Phương
Số chứng chỉ: 0029094/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên phục hình răng.
Ngày bắt đầu: 15/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00; CN: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thủy Trà My
Số chứng chỉ: 013763/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 15/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Phạm Hoài Nam
Số chứng chỉ: 0023323/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 15/01/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00; CN: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Văn Trọng
Số chứng chỉ: 002547/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 06/12/2013
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00; CN: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: La Tấn Hoàng
Số chứng chỉ: 048380/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 15/01/2024
Thời gian làm việc: T4: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; CN: 17:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | - |
Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | - |
Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | - |
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | - |
Phẫu thuật nạo túi lợi | - |
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | - |
Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | - |
Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
Điều trị viêm quanh răng | - |
Chích áp xe lợi | - |
Lấy cao răng | - |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
Chụp tuỷ bằng MTA | - |
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn | - |
Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | - |
Điều trị tủy lại | - |
Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | - |
Veneer Composite trực tiếp | - |
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | - |
Tẩy trắng răng nội tuỷ | - |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp nhựa | - |
Chụp kim loại | - |
Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Chụp sứ toàn phần | - |
Chụp sứ Cercon | - |
Cầu nhựa | - |
Cầu hợp kim thường | - |
Cầu kim loại cẩn nhựa | - |
Cầu kim loại cẩn sứ | - |
Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Cầu kim loại quý cẩn sứ | - |
Cầu sứ toàn phần | - |
Cầu sứ Cercon | - |
Chốt cùi đúc kim loại | - |
Cùi đúc Titanium | - |
Inlay/Onlay kim loại | - |
Inlay/Onlay sứ toàn phần | - |
Veneer Composite gián tiếp | - |
Veneer sứ toàn phần | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | - |
Hàm khung kim loại | - |
Hàm khung Titanium | - |
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant | - |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | - |
Nắn chỉnh răng ngầm | - |
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | - |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | - |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance | - |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | - |
Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định | - |
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp | - |
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | - |
Gắn mắc cài mặt ngòai bằng kỹ thuật gián tiếp | - |
Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng | - |
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược | - |
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa | - |
Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt | - |
Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định | - |
Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định | - |
Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp | - |
Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp | - |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp | - |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | - |