Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 161 Huỳnh Tấn Phát, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 06217/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 15/11/2018
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Đình Trị
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 20:00:00 | |
Thứ 7 | 20:00:00 | |
Thứ 6 | 20:00:00 | |
Thứ 5 | 20:00:00 | |
Thứ 4 | 20:00:00 | |
Thứ 3 | 20:00:00 | |
Thứ 2 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: HỒ TRẦN VƯƠNG ANH
Số chứng chỉ: 007999/KH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 10/03/2025
Thời gian làm việc: T2: 14:00 -> 20:00; T3: 14:00 -> 20:00; T4: 14:00 -> 20:00; T5: 14:00 -> 20:00; T6: 14:00 -> 20:00; T7: 14:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Hồ Quỳnh Anh
Số chứng chỉ: 042655/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/04/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00
Họ tên: TRẦN MINH CƯỜNG
Số chứng chỉ: 015081/ĐNAI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 08/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Phan Thế Huy
Số chứng chỉ: 000879/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 01/08/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 14:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 14:00 -> 20:00
Họ tên: Đỗ Thị Thúy Quyên
Số chứng chỉ: 000363/HCM - GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 13/12/2024
Thời gian làm việc: T2: 14:00 -> 20:00; T3: 14:00 -> 20:00; T4: 14:00 -> 20:00; T5: 14:00 -> 20:00; T6: 14:00 -> 20:00; T7: 14:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | - |
Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | - |
Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | - |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc | - |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần | - |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô | - |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên | - |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính | - |
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | - |
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | - |
Phẫu thuật nạo túi lợi | - |
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | - |
Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | - |
Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
Điều trị áp xe quanh răng cấp | |
Điều trị áp xe quanh răng mạn | |
Điều trị viêm quanh răng | |
Chích áp xe lợi | |
Lấy cao răng | |
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | |
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) |