Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt Công ty TNHH Một thành viên Nha khoa Cẩm Tú
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 4B Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 03746/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 31/12/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Thị Cẩm Vân
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
- Nắn sai khớp hàm
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng
- Chích, rạch áp xe
- Chỉnh hình răng miệng
- Tiểu phẫu thuật răng miệng
Nhân Sự
Họ tên: Hồ Hoàng Quân
Số chứng chỉ: 0027086/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 21/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 18:00 -> 20:00; T3: 18:00 -> 20:00; T4: 18:00 -> 20:00; T5: 18:00 -> 20:00; T6: 18:00 -> 20:00; T7: 18:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lâm Trần Thảo Vy
Số chứng chỉ: 008381/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/10/2019
Thời gian làm việc: T2: 08:01 -> 17:00; T3: 08:00 -> 17:00; T4: 08:00 -> 17:00; T5: 08:00 -> 17:00; T6: 08:00 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Cẩm Vân
Số chứng chỉ: 002548/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 13/06/2016
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; CN: 08:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: ROEL GENOVE SERRANO
Số chứng chỉ: 049248/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Nhi (Nhi sơ sinh).
Ngày bắt đầu: 20/10/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:00; T3: 8:00 -> 17:00; T4: 14:00 -> 17:00; T5: 8:00 -> 17:00; T6: 8:00 -> 17:00; T7: 8:00 -> 17:00
Họ tên: MIZUGUCHI TOSHIYUKI
Số chứng chỉ: 041250/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/10/2024
Thời gian làm việc: T2: 10:00 -> 20:00; T3: 10:00 -> 20:00; T4: 10:00 -> 20:00; T5: 10:00 -> 20:00; T6: 11:00 -> 20:00; T7: 10:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | |
| Phẫu thuật cấy ghép Implant | |
| Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | |
| Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | |
| Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô | |
| Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương | |
| Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | |
| Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần | |
| Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô | |
| Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên | |
| Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học | |
| Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính | |
| Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính | |
| Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | |
| Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | |
| Phẫu thuật nạo túi lợi | |
| Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | |
| Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
| Điều trị áp xe quanh răng mạn | |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | |
| Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | |
| Chụp tuỷ bằng MTA | |
| Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn | |
| Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | |
| Điều trị tủy lại | |
| Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ | |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser | |
| Tẩy trắng răng nội tuỷ | |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | |
| Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | |
| Chụp sứ Cercon | |
| Cầu sứ Cercon | |
| Chốt cùi đúc kim loại | |
| Cùi đúc Titanium | |
| Cùi đúc kim loại quý | |
| Inlay/Onlay sứ toàn phần | |
| Hàm khung kim loại | |
| Máng hở mặt nhai | |
| Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng | |
| Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay | |
| Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | |
| Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus | |
| Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA | |
| Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear | |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | |
| Nắn chỉnh răng ngầm | |
| Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance | |
| Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp | |
| Gắn mắc cài mặt ngòai bằng kỹ thuật gián tiếp | |
| Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp | |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | |
| Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp | |
| Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane) | |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi | |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay | |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng | |
| Gắn band | |
| Máng điều trị đau khớp thái dương hàm | |
| Máng nâng khớp cắn | |
| Mài chỉnh khớp cắn | |
| Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | |
| Phẫu thuật nhổ răng ngầm | |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | |
| Nhổ răng thừa | |
| Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng | |
| Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng | |
| Phẫu thuật mở xương cho răng mọc | |
| Phẫu thuật nạo quanh cuống răng | |
| Phẫu thuật cắt cuống răng | |
| Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng | |
| Cắt lợi di động để làm hàm giả | |
| Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | |
| Phẫu thuật cắt phanh môi | |
| Phẫu thuật cắt phanh má | |
| Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng |