Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 207 Điện Biên Phủ, Phường 6, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 00029/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 29/12/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Lê Bảo Ngọc
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 08:00:00 | |
Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt
- Nắn sai khớp hàm
- Điều trị laser bề mặt
- Chữa các bệnh viêm quanh răng
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng
- Chích, rạch áp xe
- Lấy cao răng, nhổ răng
- Lấy cao răng
- Nhổ răng
- Làm răng, hàm giả
- Chỉnh hình răng miệng
- Chữa răng và điều trị nội nha
- Chữa răng
- Điều trị nội nha
- Tiểu phẫu thuật răng miệng
Nhân Sự
Họ tên: Võ Văn Minh Hoài
Số chứng chỉ: 000014/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 03/01/2022
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 20:00; T3: 17:30 -> 20:00; T4: 17:30 -> 20:00; T5: 17:30 -> 20:00; T6: 17:30 -> 20:00; T7: 17:30 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Bảo Ngọc
Số chứng chỉ: 000477/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 29/01/2013
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Thị Thanh Quỳnh
Số chứng chỉ: 000482/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 03/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 16:30; T4: 8:00 -> 16:30; T6: 8:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trịnh Thu Hà
Số chứng chỉ: 000556/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 29/01/2013
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00; T3: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00; T4: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00; T5: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00; T6: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00; T7: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đỗ Linh Ngân
Số chứng chỉ: 0030674/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 04/10/2016
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T3: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T4: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T5: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T6: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T7: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Lê Huyền
Số chứng chỉ: 003727/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 04/10/2016
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 12:00; T4: 8:00 -> 12:00; T5: 8:00 -> 12:00; T6: 8:00 -> 12:00; T7: 8:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Bùi Trung Tín
Số chứng chỉ: 005411/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.
Ngày bắt đầu: 13/12/2021
Thời gian làm việc: T2: 13:30 -> 17:00; T3: 13:30 -> 17:00; T4: 13:30 -> 17:00; T5: 13:30 -> 17:00; T6: 13:30 -> 17:00; T7: 13:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đoàn Hồng Hải Yến
Số chứng chỉ: 000420/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 03/04/2023
Thời gian làm việc: T3: 8:00 -> 16:30; T5: 8:00 -> 16:30; T7: 6:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thụy Thanh Thùy Dương
Số chứng chỉ: 003532/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 29/01/2013
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00; T3: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00; T4: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00; T5: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00; T6: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00; T7: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 17:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Lê Đức Lánh
Số chứng chỉ: 000133/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 29/01/2013
Thời gian làm việc: T2: 13:30 -> 17:00; T3: 13:30 -> 17:00; T5: 13:30 -> 17:00; T6: 13:30 -> 17:00
Họ tên: HUỲNH THỊ THU
Số chứng chỉ: 0004622/AG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 03/04/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 16:30; T3: 8:00 -> 16:30; T4: 8:00 -> 16:30; T5: 8:00 -> 16:30; T6: 8:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Đức Huy
Số chứng chỉ: 039658/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 16:30; T4: 8:00 -> 16:30; T6: 8:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt | - |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | - |
Phẫu thuật làm sâu ngách tiền đình | - |
Nắn sai khớp thái dương hàm | - |
Điều trị u lợi bằng Laser | - |
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp | - |
Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | - |
Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương | - |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần | - |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô | - |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính | - |
Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính | - |
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | - |
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | - |
Phẫu thuật nạo túi lợi | - |
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | - |
Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | - |
Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
Điều trị viêm quanh răng | - |
Chích áp xe lợi | - |
Lấy cao răng | - |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
Chụp tuỷ bằng MTA | - |
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn | - |
Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | - |
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) | - |
Điều trị tủy lại | - |
Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng | - |
Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | - |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | - |
Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser | - |
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | - |
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | - |
Veneer Composite trực tiếp | - |
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | - |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser | - |
Tẩy trắng răng nội tuỷ | - |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant | - |
Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant | - |
Chụp nhựa | - |
Chụp kim loại | - |
Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Chụp sứ toàn phần | - |
Chụp kim loại quý cẩn sứ | - |
Chụp sứ Cercon | - |
Cầu nhựa | - |
Cầu hợp kim thường | - |
Cầu kim loại cẩn nhựa | - |
Cầu kim loại cẩn sứ | - |
Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Cầu kim loại quý cẩn sứ | - |
Cầu sứ toàn phần | - |
Cầu sứ Cercon | - |