Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt ( thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Nha khoa Saint Paul)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 18 Điện Biên Phủ, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 03573/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 01/10/2020
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Công Phương
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 08:00:00 | 12:00:00 |
| Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Công Phương
Số chứng chỉ: 000836/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/10/2020
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hoàng Quyền
Số chứng chỉ: 003037/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/10/2020
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 12:00; T3: 08:00 -> 12:00; T4: 08:00 -> 12:00; T5: 08:00 -> 12:00; T6: 08:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đỗ Thị Hiệp
Số chứng chỉ: 048919/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/10/2020
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hồ Hoàng Thảo Nhiên
Số chứng chỉ: 051876/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/03/2023
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 12:00; T3: 08:00 -> 12:00; T4: 08:00 -> 12:00; T5: 08:00 -> 12:00; T6: 08:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN HOÀI BẢO
Số chứng chỉ: 053006/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Kỹ thuật hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 15/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 12:00
Họ tên: NGUYỄN THỊ NGỌC QUỲNH
Số chứng chỉ: 005574/LA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 15/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 13:30 -> 15:00; T3: 13:30 -> 15:00; T4: 13:30 -> 15:00; T5: 13:30 -> 15:00; T6: 13:30 -> 15:00; T7: 13:30 -> 15:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đặt ống nội khí quản | - |
| Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | - |
| Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | - |
| Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
| Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | - |
| Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | - |
| Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | - |
| Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô | - |
| Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương | - |
| Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học | - |
| Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
| Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
| Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
| Điều trị viêm quanh răng | - |
| Chích áp xe lợi | - |
| Lấy cao răng | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
| Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
| Chụp tuỷ bằng MTA | - |
| Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
| Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | - |
| Điều trị tủy lại | - |
| Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng | - |
| Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
| Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | - |
| Veneer Composite trực tiếp | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng Laser | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
| Chụp nhựa | - |
| Chụp kim loại | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
| Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Chụp sứ toàn phần | - |
| Chụp sứ Cercon | - |
| Cầu nhựa | - |
| Cầu hợp kim thường | - |
| Cầu kim loại cẩn sứ | - |
| Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Cầu sứ toàn phần | - |
| Cầu sứ Cercon | - |
| Chốt cùi đúc kim loại | - |
| Cùi đúc Titanium | - |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | - |
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo | - |
| Tháo cầu răng giả | - |
| Tháo chụp răng giả | - |
| Sửa hàm giả gãy | - |
| Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | - |
| Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | - |
| Đệm hàm nhựa thường | - |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | - |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | - |
| Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | - |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi | - |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | - |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay | - |
| Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng | - |
| Gắn band | - |
| Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | - |
| Phẫu thuật nhổ răng ngầm | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | - |
| Nhổ răng vĩnh viễn | - |
| Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | - |
| Nhổ chân răng vĩnh viễn | - |
| Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng | - |
| Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng | - |
| Phẫu thuật mở xương cho răng mọc | - |
| Phẫu thuật nạo quanh cuống răng | - |
| Phẫu thuật cắt cuống răng | - |
| Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng | - |
| Cắt lợi xơ cho răng mọc | - |
| Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | - |
| Cắt lợi di động để làm hàm giả | - |
| Phẫu thuật cắt phanh lưỡi | - |
| Phẫu thuật cắt phanh môi | - |
| Phẫu thuật cắt phanh má | - |
| Điều trị viêm quanh thân răng cấp | - |
| Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | - |
| Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | - |
| Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | - |
| Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | - |
| Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | - |
| Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement | - |