PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT (THUỘC CÔNG TY CỔ PHẦN NHA KHOA BÌNH AN)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 563-565 Trần Hưng Đạo, Phường Cầu Kho, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 05206/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 11/01/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Đặng Hoàng Cương
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 08:00:00 | |
| Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
- Các kỹ thuật chuyên môn khác do Giám đốc Sở Y tế tỉnh phê duyệt trên cơ sở năng lực thực tế của người hành nghề và điều kiện thiết bị y tế, cơ sở vật chất của phòng khám
Nhân Sự
Họ tên: Đặng Hoàng Cương
Số chứng chỉ: 0031563/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 11/01/2021
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Thân Trọng Nguyên
Số chứng chỉ: 003284/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 11/01/2021
Thời gian làm việc: T3: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Quốc Tuấn
Số chứng chỉ: 004152/QNA-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 17/02/2025
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: LÂM QUANG THANH
Số chứng chỉ: 004413/GL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 23/04/2024
Thời gian làm việc: T3: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 12:00
Họ tên: Nguyễn Thị Thúy
Số chứng chỉ: 052613/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Kỹ thuật hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 08/03/2023
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 12:00
Họ tên: Bùi Thị Mỹ Linh
Số chứng chỉ: 005697/QNG-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 27/08/2024
Thời gian làm việc: T3: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Phan Thị Uyên Thuỳ
Số chứng chỉ: 000102/BRVT-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 08/01/2025
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 12:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
|
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ |
|
| Đặt ống nội khí quản |
|
| Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp |
|
| Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | |
| Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | |
| Phẫu thuật cấy ghép Implant |
|
| Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant | |
| Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | |
| Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | |
| Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | |
| Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng |
|
| Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại |
|
| Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite |
|
| Điều trị áp xe quanh răng cấp |
|
| Điều trị áp xe quanh răng mạn |
|
| Điều trị viêm quanh răng |
|
| Lấy cao răng |
|
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội |
|
| Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay |
|
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy |
|
| Chụp tuỷ bằng MTA |
|
| Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | |
| Điều trị tủy lại |
|
| Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ |
|
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite |
|
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite |
|
| Phục hồi cổ răng bằng Composite |
|
| Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay |
|
| Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau |
|
| Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma |
|
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc |
|
| Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant |
|
| Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant |
|
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant |
|
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant |
|
| Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant |
|
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant |
|
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant |
|
| Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant |
|
| Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant |
|
| Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant |
|
| Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant |
|
| Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant |
|
| Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant |
|
| Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant |
|
| Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant |
|
| Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant |
|
| Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant |
|
| Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant |
|
| Chụp nhựa |
|
| Chụp kim loại |
|
| Chụp hợp kim thường cẩn nhựa |
|
| Chụp hợp kim thường cẩn sứ |
|
| Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ |
|
| Chụp sứ toàn phần |
|
| Chụp sứ Cercon |
|
| Cầu nhựa |
|
| Cầu hợp kim thường |
|
| Cầu kim loại cẩn nhựa |
|
| Cầu kim loại cẩn sứ |
|
| Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ |
|
| Cầu sứ toàn phần |
|
| Cầu sứ Cercon |
|
| Chốt cùi đúc kim loại |
|
| Cùi đúc Titanium |
|
| Inlay/Onlay kim loại |
|
| Inlay/Onlay hợp kim Titanium |
|
| Inlay/Onlay sứ toàn phần |
|
| Veneer sứ toàn phần |
|
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường |
|
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường |
|
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo |
|
| Hàm khung kim loại |
|
| Hàm khung Titanium |
|
| Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng |
|
| Tháo cầu răng giả |
|
| Tháo chụp răng giả |
|
| Sửa hàm giả gãy |
|
| Thêm răng cho hàm giả tháo lắp |
|
| Thêm móc cho hàm giả tháo lắp |
|
| Đệm hàm nhựa thường | - |
| Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi | |
| Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi | |
| Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay | |
| Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh | |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định | |
| Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | |
| Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | |
| Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | |
| Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant | |
| Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | |
| Nắn chỉnh răng ngầm | |
| Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | |
| Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | |
| Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance | |
| Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | |
| Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp |