Phòng khám chuyên khoa răng hàm mặt thuộc Công ty Cổ phần Nha khoa Một Chăm Sóc
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 346-348 Võ Văn Tần, Phường 5, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 01472/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 12/02/2014
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: LƯU THANH BÌNH
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt
- Nắn sai khớp hàm
- Chữa các bệnh viêm quanh răng
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng
- Lấy cao răng, nhổ răng
- Lấy cao răng
- Nhổ răng
- Làm răng, hàm giả
- Chỉnh hình răng miệng
- Chữa răng và điều trị nội nha
- Chữa răng
- Điều trị nội nha
- Thực hiện cắm ghép răng (implant) đơn giản với số lượng từ một đến hai răng trong một lần thực hiện thủ thuật (riêng cắm răng cửa của hàm dưới được cắm tối đa 04 răng). Không ghép xương khối tự thân để cắm răng hoặc người bệnh đang có bệnh lý về nội khoa tiến triển liên quan đến chất lượng cắm răng.
- Tiểu phẫu thuật răng miệng
Nhân Sự
Họ tên: Võ Ngô Thị Cẩm Hằng
Số chứng chỉ: 003063/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/01/2019
Thời gian làm việc: T2: 08:30 -> 20:00; T3: 08:30 -> 17:00; T4: 08:30 -> 20:00; T5: 08:30 -> 12:00; T6: 08:30 -> 20:00; T7: 08:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Võ Duy Huy
Số chứng chỉ: 004135/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: CN: 8:30 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hầu Nguyên Bảo Ngọc
Số chứng chỉ: 005303/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 12/02/2014
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T3: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T4: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T5: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T6: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T7: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Thị Bạch Cúc
Số chứng chỉ: 006380/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Hồ Thị Thanh Xuân
Số chứng chỉ: 010650/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 12/02/2014
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T3: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T4: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T5: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T6: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00; T7: 08:00 -> 12:00, 13:30 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: LƯU THANH BÌNH
Số chứng chỉ: 0003689/KH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.
Ngày bắt đầu: 15/09/2017
Thời gian làm việc: T2: 08:30 -> 20:00; T3: 08:30 -> 20:00; T4: 08:30 -> 20:00; T5: 08:30 -> 20:00; T6: 08:30 -> 20:00; T7: 08:30 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Đỗ Quang Khiêm
Số chứng chỉ: 047415/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 16/01/2020
Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 20:00; T3: 8:30 -> 20:00; T4: 8:30 -> 20:00; T5: 8:30 -> 20:00; T6: 8:30 -> 20:00; T7: 8:30 -> 20:00
Họ tên: Đặng Cẩm Tú
Số chứng chỉ: 004523/QB-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 26/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Thúy Hằng
Số chứng chỉ: 007378/LA - CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/05/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 2:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Võ Thảo Duyên
Số chứng chỉ: 057934/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:30 -> 17:00; T3: 13:30 -> 17:00; T4: 13:30 -> 17:00; T5: 13:30 -> 17:00; T6: 13:30 -> 17:00; T7: 13:30 -> 17:00; CN: 13:30 -> 17:00
Họ tên: Võ Hồng Kim Ngân
Số chứng chỉ: 4375/TNI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Họ tên: NGUYỄN THỊ THANH THÚY
Số chứng chỉ: 006096/BRVT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Điều dưỡng viên.
Ngày bắt đầu: 01/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Họ tên: LÊ NHẬT TÂN
Số chứng chỉ: 0005825/GL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Chu Trần Thủy Tiên
Số chứng chỉ: 000153/ĐNO-GPHN
Phạm vi hành nghề:
Ngày bắt đầu: 01/09/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm | - |
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt | - |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt | - |
Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên | - |
Nắn sai khớp thái dương hàm | - |
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp | - |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | - |
Phẫu thuật cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật nâng sàn xoang hàm sử dụng vật liệu nhân tạo để cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật tách xương để cấy ghép Implant | |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | |
Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | |
Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | - |
Máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép Implant | |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô | |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương | |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học | |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học | |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | |
Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên có ghép niêm mạc | |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép vạt niêm mạc toàn phần | |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng ghép mô liên kết dưới biểu mô | |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng vạt trượt đẩy sang bên | |
Phẫu thuật che phủ chân răng bằng đặt màng sinh học | |
Phẫu thuật vạt niêm mạc làm tăng chiều cao lợi dính | |
Phẫu thuật ghép biểu mô và mô liên kết làm tăng chiều cao lợi dính | |
Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng | |
Phẫu thuật vạt điều trị túi quanh răng | |
Phẫu thuật nạo túi lợi | |
Phẫu thuật tạo hình nhú lợi | |
Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | |
Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
Điều trị viêm quanh răng | - |
Chích áp xe lợi | - |
Lấy cao răng | - |
Điều trị tuỷ răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
Chụp tuỷ bằng MTA | - |
Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn | - |
Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA | - |
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) | - |
Điều trị tủy lại | - |
Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng | - |
Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite có sử dụng Laser | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | - |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) có sử dụng Laser | - |
Phục hồi cổ răng bằng Composite có sử dụng Laser | - |
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | - |
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | - |
Veneer Composite trực tiếp | - |
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | - |
Tẩy trắng răng nội tuỷ | - |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant | - |
Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant | - |
Chụp nhựa | - |
Chụp kim loại | - |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Chụp sứ toàn phần | - |
Chụp kim loại quý cẩn sứ | - |