Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt (thuộc Công ty Cổ phần Nha Khoa Thế Hệ Mới)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 549/1 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 2, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 02347/SYT-GPHĐ
Ngày cấp: 21/04/2014
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Trần Văn Vui
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Chuyên khoa Răng Hàm Mặt
- Khám bệnh, chữa bệnh thông thường, cấp cứu ban đầu các vết thương hàm mặt
- Chữa các bệnh viêm quanh răng
- Chích, rạch áp xe, lấy cao răng, nhổ răng
- Lấy cao răng, nhổ răng
- Lấy cao răng
- Nhổ răng
- Làm răng, hàm giả
- Chữa răng và điều trị nội nha
- Chữa răng
- Điều trị nội nha
Nhân Sự
Họ tên: Trần Văn Vui
Số chứng chỉ: 004311/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 21/04/2014
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; CN: 08:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: NGUYỄN PHƯƠNG THẢO
Số chứng chỉ: 07137/ĐT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 08/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 17:00 -> 20:00
Họ tên: Quảng Bình Y Như Mộng
Số chứng chỉ: 3135/NT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 12/06/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Nguyễn Minh Hiếu
Số chứng chỉ: 000034/AG-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 20/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | |
| Đặt ống nội khí quản | |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại | |
| Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | |
| Lấy cao răng | |
| Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | |
| Chụp tuỷ bằng MTA | |
| Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | |
| Điều trị tủy lại | |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | |
| Phục hồi cổ răng bằng Composite | |
| Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | |
| Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | |
| Chụp nhựa | |
| Chụp kim loại | |
| Chụp hợp kim thường cẩn sứ | |
| Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | |
| Chụp sứ toàn phần | |
| Chụp kim loại quý cẩn sứ | |
| Chụp sứ Cercon | |
| Cầu nhựa | |
| Cầu hợp kim thường | |
| Cầu kim loại cẩn sứ | |
| Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | |
| Cầu kim loại quý cẩn sứ | |
| Cầu sứ toàn phần | |
| Cầu sứ Cercon | |
| Chốt cùi đúc kim loại | |
| Cùi đúc Titanium | |
| Inlay/Onlay kim loại | |
| Inlay/Onlay hợp kim Titanium | |
| Inlay/Onlay kim loại quý | |
| Inlay/Onlay sứ toàn phần | |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | |
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | |
| Hàm khung kim loại | |
| Hàm khung Titanium | |
| Máng hở mặt nhai | |
| Sửa hàm giả gãy | |
| Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | |
| Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | |
| Đệm hàm nhựa thường | |
| Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi | |
| Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay | |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh | |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad-Helix | |
| Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | |
| Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) | |
| Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | |
| Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | |
| Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) | |
| Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định | |
| Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | |
| Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng | |
| Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược | |
| Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa | |
| Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt | |
| Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định | |
| Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định | |
| Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp | |
| Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp | |
| Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp | |
| Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp | |
| Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phía trước (Anterior plane) | |
| Gắn band | |
| Nhổ răng vĩnh viễn | |
| Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | |
| Nhổ chân răng vĩnh viễn | |
| Nhổ răng thừa | |
| Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | |
| Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | |
| Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | |
| Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | |
| Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement | |
| Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt | |
| Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor | |
| Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | |
| Điều trị tuỷ răng sữa | |
| Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit | |
| Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | |
| Nhổ răng sữa | |
| Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) |