Phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt (Thuộc Công ty TNHH Nha khoa Seoul Ace)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 138-140 Đinh Tiên Hoàng, Phường Đa Kao, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 06184/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 28/11/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Kim Myeong Soo
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 09:00:00 | |
Thứ 7 | 09:00:00 | |
Thứ 6 | 09:00:00 | |
Thứ 5 | 09:00:00 | |
Thứ 4 | 09:00:00 | |
Thứ 3 | 09:00:00 | |
Thứ 2 | 09:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Mai Quang Minh
Số chứng chỉ: 0026318/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên Chẩn đoán hình ảnh.
Ngày bắt đầu: 28/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 20:00; T3: 17:30 -> 20:00; T4: 17:30 -> 20:00; T5: 17:30 -> 20:00; T6: 17:30 -> 20:00; T7: 9:00 -> 20:00; CN: 9:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Kim Myeong Soo
Số chứng chỉ: 028643/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 28/11/2023
Thời gian làm việc: T2: 09:00 -> 20:00; T3: 09:00 -> 20:00; T4: 09:00 -> 20:00; T5: 09:00 -> 20:00; T6: 09:00 -> 20:00; T7: 09:00 -> 20:00; Tcn: 09:00 -> 20:00
Quốc tịch: Hàn Quốc
Họ tên: Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Số chứng chỉ: 043324/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/06/2024
Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 16:00; T3: 9:00 -> 16:00; T4: 9:00 -> 16:00; T5: 9:00 -> 16:00; T6: 9:00 -> 16:00; T7: 9:00 -> 16:00
Họ tên: LÊ THỊ QUY
Số chứng chỉ: 009914/ĐL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 9:00 -> 18:30; T3: 9:00 -> 18:30; T4: 9:00 -> 18:30; T5: 9:00 -> 18:30; T6: 9:00 -> 18:30; T7: 9:00 -> 18:30; CN: 9:00 -> 18:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | - |
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | - |
Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | - |
Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | - |
Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô | - |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương | - |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học | - |
Phẫu thuật điều trị khuyết hổng chẽ chân răng bằng đặt màng sinh học | - |
Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite | - |
Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
Điều trị viêm quanh răng | - |
Chích áp xe lợi | - |
Lấy cao răng | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
Điều trị tủy lại | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
Veneer Composite trực tiếp | - |
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma | - |
Tẩy trắng răng nội tuỷ | - |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
Chụp nhựa | - |
Chụp kim loại | - |
Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Chụp sứ toàn phần | - |
Chụp kim loại quý cẩn sứ | - |
Chụp sứ Cercon | - |
Cầu nhựa | - |
Cầu kim loại cẩn sứ | - |
Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
Cầu kim loại quý cẩn sứ | - |
Cầu sứ toàn phần | - |
Cầu sứ Cercon | - |
Chốt cùi đúc kim loại | - |
Cùi đúc Titanium | - |
Cùi đúc kim loại quý | - |
Veneer Composite gián tiếp | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | - |
Hàm khung kim loại | - |
Hàm khung Titanium | - |
Tháo cầu răng giả | - |
Tháo chụp răng giả | - |
Sửa hàm giả gãy | - |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | - |
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | - |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | - |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm | - |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | - |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | - |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | - |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | - |
Nhổ răng vĩnh viễn | - |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | - |
Nhổ chân răng vĩnh viễn | - |
Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng | - |
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng | - |
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc | - |
Phẫu thuật nạo quanh cuống răng | - |
Phẫu thuật cắt cuống răng | - |
Cắt lợi xơ cho răng mọc | - |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới | - |
Cắt lợi di động để làm hàm giả | - |
Điều trị viêm quanh thân răng cấp | - |
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp | - |
Trám bít hố rãnh với Composite hoá trùng hợp | - |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp | - |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant | - |
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement | - |
Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement | - |
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt | - |
Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor | - |
Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | - |
Điều trị tuỷ răng sữa | - |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
Nhổ răng sữa | - |
Nhổ chân răng sữa | - |
Chích Apxe lợi trẻ em | - |
Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) | - |
Chụp Xquang răng toàn cảnh | - |
Chụp Xquang phim đo sọ thẳng, nghiêng (Cephalometric) | - |