Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt (thuộc Công ty TNHH Premier Dental)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 28 Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 04644/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 16/08/2022
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Lê Võ Yến Nhi
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 7 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 6 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 5 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 4 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 3 | 08:00:00 | 20:00:00 |
| Thứ 2 | 08:00:00 | 20:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Lê Võ Yến Nhi
Số chứng chỉ: 002456/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 05/07/2015
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 20:00; T3: 08:00 -> 20:00; T4: 08:00 -> 20:00; T5: 08:00 -> 20:00; T6: 08:00 -> 20:00; T7: 08:00 -> 20:00; Tcn: 08:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Võ Hữu Trí
Số chứng chỉ: 043329/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Kỹ thuật viên X-Quang.
Ngày bắt đầu: 19/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00; CN: 8:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: TẠ THANH HIỀN
Số chứng chỉ: 0022724/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 10/09/2024
Thời gian làm việc: T3: 8:00 -> 16:00; T5: 8:00 -> 16:00; T7: 8:00 -> 16:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Le Albert Viet Khoi
Số chứng chỉ: 038832/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 19/07/2023
Thời gian làm việc: T2: 17:30 -> 20:00; T3: 17:30 -> 20:00; T4: 17:30 -> 20:00; T5: 17:30 -> 20:00; T6: 17:30 -> 20:00; T7: 17:30 -> 20:00
Quốc tịch: Úc
Họ tên: Lương Thị Quỳnh Tâm
Số chứng chỉ: 003507/TTH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 16:30; T4: 8:00 -> 16:30; T6: 8:00 -> 13:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Nguyễn Ngọc Quế
Số chứng chỉ: 0022639/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 15/12/2023
Thời gian làm việc: T3: 8:00 -> 16:30; T5: 8:00 -> 16:30; T7: 8:00 -> 16:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Minh Quân
Số chứng chỉ: 006037/KG -CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 20:00; T3: 8:00 -> 20:00; T4: 8:00 -> 20:00; T5: 8:00 -> 20:00; T6: 8:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 20:00
Họ tên: Từ Thị Huyền Trang
Số chứng chỉ: 000055/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Răng hàm mặt.
Ngày bắt đầu: 01/07/2024
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 18:00; T3: 8:00 -> 18:00; T4: 8:00 -> 18:00; T5: 8:00 -> 18:00; T6: 8:00 -> 18:00; T7: 8:00 -> 18:00
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant | - |
| Tháo cầu răng giả | - |
| Phẫu thuật ghép xương hỗn hợp để cấy ghép Implant | - |
| Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant | - |
| Phẫu thuật cấy ghép Implant | - |
| Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng | - |
| Phẫu thuật tăng lợi sừng hoá quanh Implant | - |
| Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn | - |
| Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương | - |
| Điều trị áp xe quanh răng cấp | - |
| Điều trị áp xe quanh răng mạn | - |
| Điều trị viêm quanh răng | - |
| Chích áp xe lợi | - |
| Lấy cao răng | - |
| Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội | - |
| Điều trị tuỷ răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay | - |
| Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tuỷ bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy | - |
| Chụp tuỷ bằng Hydroxit canxi | - |
| Lấy tuỷ buồng răng vĩnh viễn | - |
| Điều trị tủy lại | - |
| Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng | - |
| Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tuỷ | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite | - |
| Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement | - |
| Phục hồi cổ răng bằng Composite | - |
| Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà | - |
| Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay | - |
| Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau | - |
| Veneer Composite trực tiếp | - |
| Tẩy trắng răng nội tuỷ | - |
| Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt | - |
| Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) | - |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
| Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant | - |
| Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant | - |
| Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant | - |
| Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant | - |
| Chụp nhựa | - |
| Chụp kim loại | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn nhựa | - |
| Chụp hợp kim thường cẩn sứ | - |
| Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Chụp sứ toàn phần | - |
| Chụp kim loại quý cẩn sứ | - |
| Chụp sứ Cercon | - |
| Cầu nhựa | - |
| Cầu hợp kim thường | - |
| Cầu kim loại cẩn nhựa | - |
| Cầu kim loại cẩn sứ | - |
| Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ | - |
| Cầu kim loại quý cẩn sứ | - |
| Cầu sứ toàn phần | - |
| Cầu sứ Cercon | - |
| Chốt cùi đúc kim loại | - |
| Inlay/Onlay kim loại | - |
| Inlay/Onlay hợp kim Titanium | - |
| Inlay/Onlay sứ toàn phần | - |
| Veneer Composite gián tiếp | - |
| Veneer sứ toàn phần | - |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường | - |
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường | - |
| Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo | - |
| Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo | - |
| Hàm khung kim loại | - |
| Hàm khung Titanium | - |
| Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng | - |
| Tháo chụp răng giả | - |
| Sửa hàm giả gãy | - |
| Thêm răng cho hàm giả tháo lắp | - |
| Thêm móc cho hàm giả tháo lắp | - |
| Đệm hàm nhựa thường | - |
| Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định | - |
| Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng | - |
| Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định | - |
| Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định | - |
| Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp | - |
| Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định | - |
| Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định | - |
| Máng điều trị đau khớp thái dương hàm | - |
| Mài chỉnh khớp cắn | - |
| Phẫu thuật nhổ răng ngầm | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân | - |
| Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng | - |