Phòng khám Chuyên khoa Tai Mũi họng (Thuộc Công ty TNHH Thiết bị Y tế Phụng Tiên)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 18-20 Phước Hưng, Phường 8, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 0098/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 17/07/2020
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
| Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
|---|---|---|
| Chủ nhật | 08:00:00 | |
| Thứ 7 | 08:00:00 | |
| Thứ 6 | 17:00:00 | |
| Thứ 5 | 17:00:00 | |
| Thứ 4 | 17:00:00 | |
| Thứ 3 | 17:00:00 | |
| Thứ 2 | 17:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Thúy
Số chứng chỉ: 001803/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T5: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00; T7: 8:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Trọng Uyên Minh
Số chứng chỉ: 003805/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng.
Ngày bắt đầu: 01/05/2024
Thời gian làm việc: T2: 17:00 -> 20:00; T3: 17:00 -> 20:00; T4: 17:00 -> 20:00; T6: 17:00 -> 20:00
Quốc tịch: Việt Nam
Danh Mục Kỹ Thuật
| Tên danh mục | Người thực hiện |
|---|---|
| Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
| Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
| Đặt ống nội khí quản | - |
| Cắt chỉ sau phẫu thuật | - |
| Thay băng vết mổ | - |
| Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ | - |
| Chích áp xe sàn miệng | - |
| Chích áp xe quanh Amidan | - |
| Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA | - |
| Cắt phanh lưỡi | - |
| Sinh thiết u hạ họng | - |
| Sinh thiết u họng miệng | - |
| Lấy dị vật họng miệng | - |
| Lấy dị vật hạ họng | - |
| Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng | - |
| Đốt họng hạt bằng nhiệt | - |
| Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng) | - |
| Áp lạnh Amidan (Nitơ, CO2 lỏng) | - |
| Bơm thuốc thanh quản | - |
| Thay canuyn | - |
| Khí dung mũi họng | - |
| Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê | - |
| Phẫu thuật chỉnh hình lỗ mở khí quản | - |
| Nội soi hoạt nghiệm thanh quản | - |
| Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê | - |
| Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê | - |
| Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê | - |
| Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê | - |
| Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê | - |
| Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê | - |
| Đốt điện cuốn mũi dưới | - |
| Nội soi đốt điện cuốn mũi dưới | - |
| Bẻ cuốn mũi | - |
| Nội soi bẻ cuốn mũi dưới | - |
| Nâng xương chính mũi sau chấn thương | - |
| Sinh thiết hốc mũi | - |
| Nội soi sinh thiết u hốc mũi | - |
| Nội soi sinh thiết u vòm | - |
| Phương pháp Proetz | - |
| Nhét bấc mũi sau | - |
| Nhét bấc mũi trước | - |
| Cầm máu mũi bằng Merocel | - |
| Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | - |
| Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê | - |
| Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) | - |
| Rút meche, rút merocel hốc mũi | - |
| Hút rửa mũi, xoang sau mổ | - |
| Chích rạch màng nhĩ | - |
| Khâu vết rách vành tai | - |
| Bơm hơi vòi nhĩ | - |
| Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) | - |
| Chọc hút dịch vành tai | - |
| Chích nhọt ống tai ngoài | - |
| Làm thuốc tai | - |
| Lấy nút biểu bì ống tai ngoài | - |
| Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán | - |
| Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán | - |
| Nội soi cầm máu mũi | - |
| Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết | - |
| Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán | - |
| Nội soi tai mũi họng | - |