Phòng khám chuyên khoa thẩm mỹ
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 04 Hưng Long, Phường 6, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 02789/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 21/03/2021
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Nguyễn Thành Nhân
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 07:00:00 | |
Thứ 7 | 07:00:00 | |
Thứ 6 | 07:00:00 | |
Thứ 5 | 07:00:00 | |
Thứ 4 | 07:00:00 | |
Thứ 3 | 07:00:00 | |
Thứ 2 | 07:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Chuyên khoa Phẫu thuật thẩm mỹ
- Tạo má lúm đồng tiền, xóa xăm cung lông mày, nâng cung lông mày, tạo hình gò má, tạo hình cằm chẻ, cằm lẹm, sửa da ở vùng mặt, vùng cổ
- Tạo má lúm đồng tiền
- Xóa xăm cung lông mày
- Nâng cung lông mày
- Tạo hình gò má
- Tạo hình cằm chẻ
- Tạo hình cằm lẹm
- Sửa da ở vùng mặt
- Sửa da ở vùng cổ
- Tạo hình mí mắt, mũi, môi, tai
- Tạo hình mí mắt
- Tạo hình mũi
- Tạo hình môi
- Tạo hình tai
Nhân Sự
Họ tên: Nguyễn Thành Nhân
Số chứng chỉ: 002766/BYT-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 15/05/2014
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Thị Thơ
Số chứng chỉ: 037795/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/01/2018
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Pọa Dam Thúy
Số chứng chỉ: 042859/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/02/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 12:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Nguyễn Quốc Đạt
Số chứng chỉ: 041095/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/06/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 12:00
Họ tên: Nguyễn Thanh Duy
Số chứng chỉ: 042882/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 01/06/2019
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 12:00
Họ tên: Trần Thị Bích Huyền
Số chứng chỉ: 0007840/ĐNAI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện theo Quyết định số 41/2005/QĐ-BNV ngày 22/04/2005.
Ngày bắt đầu: 01/01/2018
Thời gian làm việc: T2: 07:00 -> 21:00; T3: 07:00 -> 21:00; T4: 07:00 -> 21:00; T5: 07:00 -> 21:00; T6: 07:00 -> 21:00; T7: 07:00 -> 21:00; Tcn: 07:00 -> 12:00
Họ tên: TẠ THỊ NGỌC QUYỀN
Số chứng chỉ: 052094/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015.
Ngày bắt đầu: 12/11/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 12:00
Họ tên: NGÔ QUỐC BẢO
Số chứng chỉ: 008542/ĐL-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 12/11/2021
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 12:00
Họ tên: Trần Thanh Tuấn
Số chứng chỉ: 013674/ĐNAI-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Ngoại. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình, tái tạo và thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 08/11/2022
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 16:00; T3: 08:00 -> 16:00; T4: 08:00 -> 16:00; T5: 08:00 -> 16:00; T6: 08:00 -> 16:00; T7: 08:00 -> 16:00; Tcn: 08:00 -> 16:00
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: Trần Quốc Hưng
Số chứng chỉ: 001187/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ.
Ngày bắt đầu: 26/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 7:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Họ tên: Trà Thị Thanh Tuyền
Số chứng chỉ: 002110/HCM-GPHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 18/11/2024
Thời gian làm việc: T2: 7:00 -> 21:00; T3: 7:00 -> 21:00; T4: 7:00 -> 21:00; T5: 7:00 -> 21:00; T6: 7:00 -> 21:00; T7: 3:00 -> 21:00; CN: 7:00 -> 21:00
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) | - |
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc | - |
Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán | - |
Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ | - |
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu | - |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | - |
Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ | - |
Phẫu thuật ghép mỡ tự thân coleman vùng trán | - |
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | - |
Khâu da mi | - |
Khâu cắt lọc vết thương mi | - |
Phẫu thuật ghép da tự thân cho vết thương khuyết da mi | - |
Phẫu thuật tạo vạt da tại chỗ cho vết thương khuyết da mi | - |
Phẫu thuật tạo vạt da lân cận cho vết thương khuyết da mi | - |
Phẫu thuật tái tạo cho vết thương góc mắt | - |
Phẫu thuật treo mi lên cơ trán điều trị sụp mi | - |
Phẫu thuật hạ mi trên | - |
Phẫu thuật điều trị hở mi | - |
Ghép da mi hay vạt da điều trị lật mi dưới do sẹo | - |
Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới | - |
Đặt chỉ trước bản sụn làm căng mi, rút ngắn mi hay phối hợp cả hai điều trị lật mi dưới | - |
Phẫu thuật mở rộng khe mi | - |
Phẫu thuật hẹp khe mi | - |
Phẫu thuật điều tri Epicanthus | - |
Phẫu thuật điều trị trễ mi dưới | - |
Phẫu thuật tạo hình khuyết một phần mi mắt | - |
Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt | - |
Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt | - |
Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt | - |
Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi | - |
Phẫu thuật ghép bộ phận mũi đứt rời không sử dụng vi phẫu | - |
Phẫu thuật tạo hình cánh mũi bằng ghép phức hợp vành tai | - |
Phẫu thuật cắt bỏ u lành tính vùng mũi (dưới 2cm) | - |
Phẫu thuật tạo hình mũi sư tử | - |
Phẫu thuật sửa cánh mũi trong seo jkhe hở môi đơn | - |
Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi | - |
Phẫu thuật hạ thấp sống mũi | - |
Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi | - |
Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi | - |
Phẫu thuật tạo lỗ mũi | - |
Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | - |
Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân | - |
Khâu vết thương vùng môi | - |
Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi | - |
Phẫu thuật tạo hình biến dạng môi trong sẹo khe hở môi một bên | - |
Phẫu thuật tái tạo hình sẹo bỏng môi | - |
Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép | - |
Phẫu thuật tạo hình nhân trung | - |
Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai | - |
Khâu cắt lọc vết thương vành tai | - |
Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời | - |
Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời | - |
Phẫu thuật tạo hình khuyết 1/3 vành tai bằng vạt tại chỗ | - |
Phẫu thuật tạo hình khuyết ¼ vành tai bằng vạt tại chỗ | - |
Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai | - |
Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa | - |
Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ luân | - |
Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình | - |
Phẫu thuật tạo hình dị dạng dái tai bằng vạt tại chỗ | - |
Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai | - |
Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai | - |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vành tai | - |
Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ | - |
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | - |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | - |
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức | - |
Phẫu thuật khâu vết thương thấu má | - |
Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu | - |
Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh | - |
Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | - |
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng chất làm đầy | - |
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh nửa mặt bằng ghép mỡ coleman | - |
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng chất làm đầy | - |
Phẫu thuật tạo hình thiểu sản bẩm sinh toàn bộ mặt bằng ghép mỡ coleman | - |
Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính | - |
Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm) | - |
Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm) | - |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | - |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da lân cận | - |
Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ | - |
Ghép da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | - |
Cắt u phần mềm vùng cổ | - |
Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | - |
Cắt u sắc tố vùng hàm mặt | - |
Ghép mỡ tự thân coleman | - |
Phẫu thuật lất bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ | - |
Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu độn vùng mặt cổ | - |
Phẫu thuật cấy, ghép lông mày | - |
Phẫu thuật cấy tóc điều trị hói | - |
Phẫu thuật thu gọn môi dày | - |
Phẫu thuật độn môi | - |
Phẫu thuật điều trị cười hở lợi | - |
Phẫu thuật sa trễ mi trên người già | - |
Phẫu thuật thừa da mi trên | - |
Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày | - |
Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày | - |