Phòng khám chuyên khoa Thẩm mỹ ( thuộc Công ty TNHH Bệnh viện Thẩm mỹ Lam Giang)
Thông Tin Cơ Bản
Địa chỉ: 190 Huỳnh Văn Bách, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh
Số giấy phép: 03686/HCM-GPHĐ
Ngày cấp: 11/09/2023
Người phụ trách chuyên môn kỹ thuật: Hồ Thành Hải
Tình trạng hoạt động: Đang hoạt động
Lịch làm việc
Ngày | Giờ mở cửa | Giờ đóng cửa |
---|---|---|
Chủ nhật | 08:00:00 | |
Thứ 7 | 08:00:00 | |
Thứ 6 | 08:00:00 | |
Thứ 5 | 08:00:00 | |
Thứ 4 | 08:00:00 | |
Thứ 3 | 08:00:00 | |
Thứ 2 | 08:00:00 |
Danh sách phạm vi hoạt động
- Thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo Giấy phép hoạt động
Nhân Sự
Họ tên: Hồ Thành Hải
Số chứng chỉ: 007518/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Tai mũi họng. Khám bệnh, chữa bệnh chuyên khoa Phẫu thuật tạo hình.
Ngày bắt đầu: 11/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 08:00 -> 17:30; T3: 08:00 -> 17:30; T4: 08:00 -> 17:30; T5: 08:00 -> 17:30; T6: 08:00 -> 17:30; T7: 08:00 -> 17:30; Tcn: 08:00 -> 17:30
Quốc tịch: Việt Nam
Họ tên: DƯƠNG THỊ TƯỜNG VY
Số chứng chỉ: 004320/TTH-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 11/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30; CN: 8:00 -> 17:30
Họ tên: Lê Thị Cẩm Tiên
Số chứng chỉ: 044050/HCM-CCHN
Phạm vi hành nghề: Thực hiện phạm vi hoạt động theo quy định tại Thông tư số 26/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 07 tháng 10 năm 2015 quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y.
Ngày bắt đầu: 11/09/2023
Thời gian làm việc: T2: 8:00 -> 17:30; T3: 8:00 -> 17:30; T4: 8:00 -> 17:30; T5: 8:00 -> 17:30; T6: 8:00 -> 17:30; T7: 8:00 -> 17:30; CN: 8:00 -> 17:30
Danh Mục Kỹ Thuật
Tên danh mục | Người thực hiện |
---|---|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu | - |
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) | - |
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ | - |
Đặt ống nội khí quản | - |
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ | - |
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ | - |
Gây tê phẫu thuật chỉnh hình vùng đầu mặt cổ | - |
Gây tê phẫu thuật chuyển gân điều trị mắt hở mi (2 mắt) | - |
Gây tê phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | - |
Gây tê phẫu thuật điều trị lật mi dưới có hoặc không ghép | - |
Cấp cứu cao huyết áp | - |
Cấp cứu ngừng thở | - |
Cấp cứu ngừng tim | - |
Cấp cứu tụt huyết áp | - |
Chăm sóc catheter tĩnh mạch | - |
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương | - |
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật | - |
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc | - |
Rửa tay phẫu thuật | - |
Rửa tay sát khuẩn | - |
Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy | - |
Theo dõi SpO2 | - |
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui | - |
Thở oxy qua mặt nạ | - |
Thở oxy qua mũ kín | - |
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS | - |
Truyền dịch thường qui | - |
Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc | - |
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm | - |
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt | - |
Khâu da mi | - |
Phẫu thuật điều trị hở mi | - |
Khâu cơ kéo mi dưới để điều trị lật mi dưới | - |
Phẫu thuật mở rộng khe mi | - |
Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mi mắt | - |
Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi | - |
Phẫu thuật thu nhỏ đầu mũi | - |
Phẫu thuật hạ thấp sống mũi | - |
Phẫu thuật tạo hình nâng xương chính mũi | - |
Phẫu thuật chỉnh sụn cánh mũi | - |
Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi | - |
Phẫu thuật lấy sụn vách ngăn mũi làm vật liệu ghép tự thân | - |
Khâu vết thương vùng môi | - |
Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai | - |
Khâu cắt lọc vết thương vành tai | - |
Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai | - |
Phẫu thuật tạo hình vành tai cụp | - |
Phẫu thuật tạo hình vành tai vùi | - |
Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ luân | - |
Phẫu thuật tạo hình dị dạng gờ bình | - |
Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai | - |
Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai | - |
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức | - |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản | - |
Phẫu thuật khâu vết thương thấu má | - |
Cắt u phần mềm vùng cổ | - |
Cắt nơvi sắc tố vùng hàm mặt | - |
Phẫu thuật lấy bỏ chất liệu ghép nhân tạo vùng đầu mặt | - |
Phẫu thuật lất bỏ chất silicon lỏng vùng mặt cổ | - |
Phẫu thuật thu gọn môi dày | - |
Phẫu thuật độn môi | - |
Phẫu thuật điều trị cười hở lợi | - |
Phẫu thuật thừa da mi trên | - |
Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày | - |
Phẫu thuật cắt da trán trên cung mày | - |
Phẫu thuật tạo hình mắt hai mí | - |
Phẫu thuật khâu tạo hình mắt hai mí | - |
Phẫu thuật lấy bọng mỡ mi dưới | - |
Phẫu thuật thừa da mi dưới | - |
Phẫu thuật treo cung mày trực tiếp | - |
Phẫu thuật treo cung mày bằng chỉ | - |
Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp | - |
Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo kết hợp sụn tự thân | - |
Phẫu thuật nâng mũi bằng vật liệu đôn nhân tạo | - |
Phẫu thuật nâng mũi bằng sụn tự thân | - |
Phẫu thuật thu gọn cánh mũi | - |
Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ | - |
Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch | - |
Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ | - |
Phẫu thuật căng da mặt bán phần | - |
Phẫu thuật căng da trán | - |
Phẫu thuật căng da thái dương giữa mặt | - |
Phẫu thuật căng da trán thái dương | - |
Hút mỡ vùng cằm | - |
Hút mỡ vùng dưới hàm | - |
Hút mỡ vùng nếp mũi má, má | - |
Phẫu thuật cấy mỡ làm đầy vùng mặt | - |
Phẫu thuật độn cằm | - |
Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy | - |
Tiêm Botulium điều trị nếp nhăn | - |
Tiêm chất làm đầy xóa nếp nhăn | - |
Tiêm chất làm đầy nâng mũi | - |
Tiêm chất làm đầy độn mô | - |